文艺语言 wényì yǔyán

Từ hán việt: 【văn nghệ ngữ ngôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "文艺语言" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (văn nghệ ngữ ngôn). Ý nghĩa là: ngôn ngữ văn học; ngôn ngữ bác học.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 文艺语言 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 文艺语言 khi là Danh từ

ngôn ngữ văn học; ngôn ngữ bác học

文学作品里所用的语言

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文艺语言

  • - 他们 tāmen 克服 kèfú le 语言障碍 yǔyánzhàngài

    - Họ đã vượt qua rào cản ngôn ngữ.

  • - zài 嘲笑 cháoxiào de 语言障碍 yǔyánzhàngài ma

    - Đó có phải là ám chỉ đến trở ngại trong lời nói của tôi không?

  • - 心神 xīnshén 失常 shīcháng shé 强舌謇 qiángshéjiǎn 语言障碍 yǔyánzhàngài

    - Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.

  • - 冒昧 màomèi 放肆 fàngsì 放肆 fàngsì 傲慢 àomàn huò 令人 lìngrén 愉快 yúkuài de 行为 xíngwéi huò 语言 yǔyán 厚颜无耻 hòuyánwúchǐ

    - Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.

  • - de 言语 yányǔ 十分 shífēn 知己 zhījǐ

    - Lời nói của cô ấy rất thân mật.

  • - 语言表达 yǔyánbiǎodá 能力 nénglì 文字 wénzì 功底 gōngdǐ 较强 jiàoqiáng

    - Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.

  • - 千言万语 qiānyánwànyǔ

    - muôn nghìn lời nói.

  • - duì 任何 rènhé 形式 xíngshì de 流言飞语 liúyánfēiyǔ dōu 嗤之以鼻 chīzhīyǐbí

    - Cô ấy xi mũi coi thường bất cứ những tin đồn thất thiệt nào.

  • - 语言 yǔyán shì 思想 sīxiǎng de 关键所在 guānjiànsuǒzài

    - Ngôn ngữ là chìa khóa của tư duy.

  • - 语音 yǔyīn shì 语言 yǔyán de 要素 yàosù

    - Ngữ âm là một yếu tố của ngôn ngữ.

  • - 文章 wénzhāng de 语言 yǔyán 有些 yǒuxiē 平淡 píngdàn

    - Ngôn từ của bài viết hơi nhạt nhẽo.

  • - 八股文 bāgǔwén 语言 yǔyán 干瘪 gānbiě 内容 nèiróng 空泛 kōngfàn

    - văn bát cổ từ ngữ khô khan, nội dung lại không sát với thực tế.

  • - 民间艺术 mínjiānyìshù 包罗 bāoluó 甚广 shénguǎng 不是 búshì 三言两语 sānyánliǎngyǔ suǒ néng 说完 shuōwán de

    - nghệ thuật dân gian bao quát một phạm vi rất rộng, không thể chỉ đôi ba câu mà nói hết được.

  • - 语言 yǔyán 文字学 wénzìxué zài 清代 qīngdài hái 只是 zhǐshì 经学 jīngxué de 附庸 fùyōng

    - thời Thanh ngôn ngữ văn tự học vẫn chỉ là thứ phụ thuộc của Kinh Học.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 语言 yǔyán 通畅 tōngchàng

    - Bài viết này có ngôn từ mạch lạc.

  • - 语言 yǔyán 文章 wénzhāng 出现 chūxiàn le 脱节 tuōjié

    - Có sự tách rời giữa ngôn ngữ và chữ viết.

  • - 语言 yǔyán shì 文化交流 wénhuàjiāoliú de 桥梁 qiáoliáng

    - Ngôn ngữ là cầu nối của sự giao lưu văn hóa.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 语言 yǔyán 有点烦 yǒudiǎnfán

    - Từ ngữ của bài văn này hơi rườm rà.

  • - 使用 shǐyòng 当地 dāngdì 民族 mínzú 通用 tōngyòng de 语言文字 yǔyánwénzì

    - sử dụng tiếng nói chữ viết thông dụng của dân địa phương.

  • - 很多 hěnduō 语言 yǔyán dōu yǒu 自己 zìjǐ de 文字 wénzì

    - Nhiều ngôn ngữ đều có chữ viết riêng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 文艺语言

Hình ảnh minh họa cho từ 文艺语言

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文艺语言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghệ
    • Nét bút:一丨丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TN (廿弓)
    • Bảng mã:U+827A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: Ngứ , Ngữ
    • Nét bút:丶フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMMR (戈女一一口)
    • Bảng mã:U+8BED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao