文武百官 wénwǔ bǎi guān

Từ hán việt: 【văn vũ bá quan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "文武百官" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (văn vũ bá quan). Ý nghĩa là: quan chức dân sự và quân sự.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 文武百官 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 文武百官 khi là Danh từ

quan chức dân sự và quân sự

civil and military officials

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文武百官

  • - 蒙族 méngzú 文化 wénhuà 历史 lìshǐ jiǔ

    - Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.

  • - 除了 chúle 文件 wénjiàn zhōng de 错误 cuòwù

    - 他去除了文件中的错误。

  • - 那绅 nàshēn 温文尔雅 wēnwéněryǎ

    - Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.

  • - 汤姆 tāngmǔ méi 法官 fǎguān de 警告 jǐnggào 当耳旁风 dāngěrpángfēng

    - phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.

  • - 文治武功 wénzhìwǔgōng

    - văn trị võ công

  • - 文武全才 wénwǔquáncái

    - văn võ toàn tài.

  • - 文武双全 wénwǔshuāngquán

    - văn võ song toàn

  • - 官吏 guānlì 予取予求 yúqǔyúqiú 百姓 bǎixìng 不敢 bùgǎn yán

    - Các quan lại muốn lấy gì thì lấy, dân chúng tức giận nhưng không dám nói.

  • - 官署 guānshǔ yǒu 很多 hěnduō 文件 wénjiàn

    - Trong cơ quan chính phủ có nhiều tài liệu.

  • - 清官 qīngguān 总是 zǒngshì wèi 百姓 bǎixìng 做事 zuòshì

    - Quan liêm khiết luôn lo cho dân.

  • - quán 文章 wénzhāng fán 三百 sānbǎi

    - Toàn bộ bài viết tổng cộng có ba trăm chữ.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 官方 guānfāng 批文 pīwén bèi 续展 xùzhǎn le hǎo 几次 jǐcì

    - Việc phê duyệt chính thức cho dự án này đã được gia hạn nhiều lần.

  • - 武松 wǔsōng le 印信 yìnxìn 榜文 bǎngwén 方知端 fāngzhīduān de yǒu

    - Võ Tòng đọc xong bảng cáo thị, mới biết quả thực có hổ.

  • - 偃武修文 yǎnwǔxiūwén

    - dừng việc binh đao chăm lo văn hoá giáo dục

  • - 文武双全 wénwǔshuāngquán

    - văn võ song toàn.

  • - 这位 zhèwèi 少爷 shàoyé 文武双全 wénwǔshuāngquán

    - Vị thiếu gia này văn võ song toàn.

  • - 法官 fǎguān 辨认出 biànrènchū 伪造 wěizào 文件 wénjiàn

    - Thẩm phán nhận ra tài liệu giả mạo.

  • - 文件 wénjiàn 有没有 yǒuméiyǒu 注明 zhùmíng 是否是 shìfǒushì 器官 qìguān 捐献者 juānxiànzhě

    - Nó có nói ở bất cứ đâu rằng cô ấy là một người hiến tặng nội tạng không?

  • - 官府 guānfǔ 检查 jiǎnchá le 所有 suǒyǒu de 文件 wénjiàn

    - Quan phủ đã kiểm tra tất cả tài liệu.

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 需要 xūyào 平行 píngxíng 审阅 shěnyuè

    - Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 文武百官

Hình ảnh minh họa cho từ 文武百官

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文武百官 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Guān
    • Âm hán việt: Quan
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JRLR (十口中口)
    • Bảng mã:U+5B98
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MPYLM (一心卜中一)
    • Bảng mã:U+6B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+1 nét)
    • Pinyin: Bǎi , Bó , Mò
    • Âm hán việt: , Bách , Mạch
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MA (一日)
    • Bảng mã:U+767E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa