Đọc nhanh: 文武百官 (văn vũ bá quan). Ý nghĩa là: quan chức dân sự và quân sự.
Ý nghĩa của 文武百官 khi là Danh từ
✪ quan chức dân sự và quân sự
civil and military officials
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文武百官
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 文治武功
- văn trị võ công
- 文武全才
- văn võ toàn tài.
- 文武双全
- văn võ song toàn
- 官吏 予取予求 , 百姓 怒 不敢 言
- Các quan lại muốn lấy gì thì lấy, dân chúng tức giận nhưng không dám nói.
- 官署 里 有 很多 文件
- Trong cơ quan chính phủ có nhiều tài liệu.
- 清官 总是 为 百姓 做事
- Quan liêm khiết luôn lo cho dân.
- 全 文章 凡 三百 字
- Toàn bộ bài viết tổng cộng có ba trăm chữ.
- 这个 项目 的 官方 批文 被 续展 了 好 几次
- Việc phê duyệt chính thức cho dự án này đã được gia hạn nhiều lần.
- 武松 读 了 印信 榜文 , 方知端 的 有 虎
- Võ Tòng đọc xong bảng cáo thị, mới biết quả thực có hổ.
- 偃武修文
- dừng việc binh đao chăm lo văn hoá giáo dục
- 文武双全
- văn võ song toàn.
- 这位 少爷 文武双全
- Vị thiếu gia này văn võ song toàn.
- 法官 辨认出 伪造 文件
- Thẩm phán nhận ra tài liệu giả mạo.
- 文件 里 有没有 注明 她 是否是 器官 捐献者
- Nó có nói ở bất cứ đâu rằng cô ấy là một người hiến tặng nội tạng không?
- 官府 检查 了 所有 的 文件
- Quan phủ đã kiểm tra tất cả tài liệu.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文武百官
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文武百官 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm官›
文›
武›
百›