琴心剑胆 qín xīn jiàn dǎn

Từ hán việt: 【cầm tâm kiếm đảm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "琴心剑胆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cầm tâm kiếm đảm). Ý nghĩa là: Đánh đàn thì thấy rõ lòng cao đẹp; múa kiếm thì thấy rõ sự gan dạ. Chỉ bậc tài hoa. Cũng viết kiếm đảm cầm tâm ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 琴心剑胆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 琴心剑胆 khi là Thành ngữ

Đánh đàn thì thấy rõ lòng cao đẹp; múa kiếm thì thấy rõ sự gan dạ. Chỉ bậc tài hoa. Cũng viết kiếm đảm cầm tâm 劍膽琴心.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琴心剑胆

  • - 玫瑰 méiguī yǒu 小心 xiǎoxīn 扎手 zhāshǒu

    - Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - duì 弟弟 dìdì 耐心 nàixīn

    - Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - de 心情 xīnqíng 偶尔 ǒuěr hǎo 偶尔 ǒuěr huài

    - Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 心神 xīnshén 飞越 fēiyuè

    - tinh thần phấn khởi

  • - 附件 fùjiàn 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.

  • - de 手心 shǒuxīn mào 出汗 chūhàn le

    - Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.

  • - 麦基 màijī le 库亚 kùyà 基尼 jīní 医学中心 yīxuézhōngxīn 工作 gōngzuò

    - Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini

  • - 男孩子 nánháizi yào 大胆 dàdǎn xiàng 心仪 xīnyí de 女孩子 nǚháizi 求爱 qiúài

    - Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.

  • - 琴韵 qínyùn 悠悠 yōuyōu 令人 lìngrén 心醉神迷 xīnzuìshénmí

    - Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.

  • - 胆大心细 dǎndàxīnxì

    - táo bạo nhưng thận trọng

  • - 胆欲大而心 dǎnyùdàérxīn xiǎo

    - Mật phải lớn mà tâm phải nhỏ.

  • - 旧社会 jiùshèhuì 渔民 yúmín 出海捕鱼 chūhǎibǔyú 家里人 jiālǐrén 提心吊胆 tíxīndiàodǎn 唯恐 wéikǒng 有个 yǒugè 长短 chángduǎn

    - trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.

  • - 胆大 dǎndà 而心 érxīn 不细 bùxì 只能 zhǐnéng fèn shì

    - mạnh dạn nhưng không thận trọng, chỉ có thể làm hỏng việc.

  • - 赤胆忠心 chìdǎnzhōngxīn

    - hết sức trung thành; lòng trung son sắt.

  • - 喜欢 xǐhuan 那种 nàzhǒng 胆大心细 dǎndàxīnxì de rén

    - Tôi thích những người táo bạo và cẩn thận.

  • - 栖旭桥 qīxùqiáo shì 越南 yuènán 首都 shǒudū 河内 hénèi de 一座 yīzuò 红色 hóngsè 木桥 mùqiáo 位于 wèiyú 市中心 shìzhōngxīn de hái jiàn

    - Cầu Thê Húc là cây cầu gỗ đỏ ở trung tâm hồ Hoàn Kiếm, Hà Nội, thủ đô của Việt Nam

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 琴心剑胆

Hình ảnh minh họa cho từ 琴心剑胆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 琴心剑胆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiếm
    • Nét bút:ノ丶一丶丶ノ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMLN (人一中弓)
    • Bảng mã:U+5251
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+8 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cầm
    • Nét bút:一一丨一一一丨一ノ丶丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGOIN (一土人戈弓)
    • Bảng mã:U+7434
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎn , Tán , Tǎn
    • Âm hán việt: Đàn , Đảm
    • Nét bút:ノフ一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BAM (月日一)
    • Bảng mã:U+80C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao