允文允武 yǔn wén yǔn wǔ

Từ hán việt: 【duẫn văn duẫn vũ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "允文允武" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (duẫn văn duẫn vũ). Ý nghĩa là: thông thạo như nhau về trí tuệ và quân sự.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 允文允武 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 允文允武 khi là Thành ngữ

thông thạo như nhau về trí tuệ và quân sự

equally proficient in intellectual and military affairs

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 允文允武

  • - qǐng 允许 yǔnxǔ 推荐 tuījiàn 梅洛 méiluò 红酒 hóngjiǔ

    - Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?

  • - 妈妈 māma 允许 yǔnxǔ 出去玩 chūqùwán

    - Mẹ cho phép tôi ra ngoài chơi.

  • - 这样 zhèyàng de 分配 fēnpèi hěn 允当 yǔndàng

    - Phân bổ như này là rất công bằng.

  • - 分配 fēnpèi hěn 平允 píngyǔn 令人 lìngrén 心服 xīnfú

    - phân phối thoả đáng, mọi người khâm phục.

  • - 纸箱 zhǐxiāng shàng 允许 yǔnxǔ yǒu 订书 dìngshū dīng

    - Không được phép ghim vào thùng carton.

  • - 原本 yuánběn jiù 不敢 bùgǎn 应允 yīngyǔn de 孬子 nāozi 只好 zhǐhǎo guān 死心 sǐxīn mén

    - Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.

  • - 文治武功 wénzhìwǔgōng

    - văn trị võ công

  • - 文武全才 wénwǔquáncái

    - văn võ toàn tài.

  • - 文武双全 wénwǔshuāngquán

    - văn võ song toàn

  • - 承蒙 chéngméng 俯允 fǔyǔn 所请 suǒqǐng 不胜感激 bùshènggǎnjī

    - được sự cho phép, vô cùng cảm kích.

  • - 商店 shāngdiàn 允许 yǔnxǔ 七天 qītiān nèi 退货 tuìhuò

    - Cửa hàng cho phép trả hàng trong bảy ngày.

  • - 法庭 fǎtíng shàng 允许 yǔnxǔ 被告 bèigào 答辩 dábiàn

    - toà án cho phép bị cáo tự bào chữa.

  • - 慨允 kǎiyǔn 捐助 juānzhù 百万 bǎiwàn 巨资 jùzī

    - sẵn lòng đóng góp một số tiền lớn.

  • - shuí 允许 yǔnxǔ 你辱 nǐrǔ

    - Ai cho phép mày sỉ nhục tao.

  • - 恳请 kěnqǐng nín 俯允 fǔyǔn 此事 cǐshì

    - Kính xin ngài đồng ý việc này.

  • - 公司 gōngsī 允许 yǔnxǔ zài 办公室 bàngōngshì 吸烟 xīyān

    - Công ty không cho phép hút thuốc trong văn phòng.

  • - 武松 wǔsōng le 印信 yìnxìn 榜文 bǎngwén 方知端 fāngzhīduān de yǒu

    - Võ Tòng đọc xong bảng cáo thị, mới biết quả thực có hổ.

  • - 允准 yǔnzhǔn 开业 kāiyè

    - Cho phép hành nghề; được phép hành nghề.

  • - 警察 jǐngchá shì 允许 yǔnxǔ 接受 jiēshòu 酬金 chóujīn de

    - Cảnh sát không được phép nhận tiền thưởng.

  • - 这种 zhèzhǒng 越权 yuèquán 行为 xíngwéi shì bèi 允许 yǔnxǔ de

    - Hành vi vượt quyền này là không được phép.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 允文允武

Hình ảnh minh họa cho từ 允文允武

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 允文允武 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǔn
    • Âm hán việt: Doãn , Duẫn
    • Nét bút:フ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHU (戈竹山)
    • Bảng mã:U+5141
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MPYLM (一心卜中一)
    • Bảng mã:U+6B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao