Đọc nhanh: 允文允武 (duẫn văn duẫn vũ). Ý nghĩa là: thông thạo như nhau về trí tuệ và quân sự.
Ý nghĩa của 允文允武 khi là Thành ngữ
✪ thông thạo như nhau về trí tuệ và quân sự
equally proficient in intellectual and military affairs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 允文允武
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 妈妈 允许 我 出去玩
- Mẹ cho phép tôi ra ngoài chơi.
- 这样 的 分配 很 允当
- Phân bổ như này là rất công bằng.
- 分配 得 很 平允 , 令人 心服
- phân phối thoả đáng, mọi người khâm phục.
- 纸箱 上 不 允许 有 订书 钉
- Không được phép ghim vào thùng carton.
- 原本 就 不敢 应允 的 孬子 只好 关 死心 门
- Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.
- 文治武功
- văn trị võ công
- 文武全才
- văn võ toàn tài.
- 文武双全
- văn võ song toàn
- 承蒙 俯允 所请 , 不胜感激
- được sự cho phép, vô cùng cảm kích.
- 商店 允许 七天 内 退货
- Cửa hàng cho phép trả hàng trong bảy ngày.
- 法庭 上 允许 被告 答辩
- toà án cho phép bị cáo tự bào chữa.
- 慨允 捐助 百万 巨资
- sẵn lòng đóng góp một số tiền lớn.
- 谁 允许 你辱 我
- Ai cho phép mày sỉ nhục tao.
- 恳请 您 俯允 此事
- Kính xin ngài đồng ý việc này.
- 公司 不 允许 在 办公室 吸烟
- Công ty không cho phép hút thuốc trong văn phòng.
- 武松 读 了 印信 榜文 , 方知端 的 有 虎
- Võ Tòng đọc xong bảng cáo thị, mới biết quả thực có hổ.
- 允准 开业
- Cho phép hành nghề; được phép hành nghề.
- 警察 是 不 允许 接受 酬金 的
- Cảnh sát không được phép nhận tiền thưởng.
- 这种 越权 行为 是 不 被 允许 的
- Hành vi vượt quyền này là không được phép.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 允文允武
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 允文允武 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm允›
文›
武›