Đọc nhanh: 文征明 (văn chinh minh). Ý nghĩa là: Wen Zhengming (1470-1559), họa sĩ nhà Minh, một trong Tứ đại tài năng của nhà Minh 江南 四大才子.
Ý nghĩa của 文征明 khi là Danh từ
✪ Wen Zhengming (1470-1559), họa sĩ nhà Minh, một trong Tứ đại tài năng của nhà Minh 江南 四大才子
Wen Zhengming (1470-1559), Ming painter, one of Four great southern talents of the Ming 江南四大才子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文征明
- 明朝 的 文化 很 繁荣
- Văn hóa triều Minh rất phát triển.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 他们 揭开 了 古代文明 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.
- 物质文明
- nền văn minh vật chất
- 文明 国家
- quốc gia văn minh
- 文明 结婚
- lễ cưới hiện đại
- 深刻理解 和 把握 人类文明 新形态 的 丰富 内涵
- Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.
- 这 篇文章 明天 就 可以 见报
- bài văn này ngày mai có thể được đăng trên báo.
- 莱顿 的 古文明 博物馆
- Bảo tàng cổ vật ở Leiden.
- 火炬 象征 光明
- Bó đuốc tượng trưng cho ánh sáng.
- 炳蔚 ( 文采 鲜明 华美 )
- tươi đẹp
- 这 篇文章 开头 就 表明 了 作者 的 意向
- mở đầu của bài văn này đã nói ró ý hướng của tác giả rồi.
- 叙述 文要 简洁明了
- Văn tường thuật cần ngắn gọn rõ ràng.
- 这 篇文章 观点 彰明较著
- Quan điểm của bài viết rất rõ ràng.
- 摘引 别人 的 文章 要 注明 出处
- trích dẫn văn của người khác nên chú thích xuất xứ.
- 文明 棍儿 ( 手杖 )
- cái can; ba toong (gậy cầm tay của Phương tây)
- 他 随地吐痰 , 真 不 文明
- Anh ấy nhổ nước bọt tùy tiện, thật là thiếu văn minh.
- 施用 酷刑 必为 文明 社会 的 人 所 不齿
- Sử dụng tra tấn là điều mà những người sống trong xã hội văn minh không chấp nhận.
- 龙是 中国 文化 的 象征
- Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
- 明天 我会 参加 文艺会演
- Ngày mai tôi sẽ tham gia hội diễn văn nghệ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文征明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文征明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm征›
文›
明›