整体利益 zhěngtǐ lìyì

Từ hán việt: 【chỉnh thể lợi ích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "整体利益" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉnh thể lợi ích). Ý nghĩa là: lợi ích tổng thể.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 整体利益 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 整体利益 khi là Danh từ

lợi ích tổng thể

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整体利益

  • - 问题 wèntí 牵及 qiānjí dào 利益 lìyì

    - Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng cóng 叙利亚 xùlìyà de 解体 jiětǐ zhōng 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria

  • - 字体 zìtǐ 工整 gōngzhěng 匀称 yúnchèn

    - chữ viết đều đặn ngay ngắn.

  • - 运动 yùndòng 有益 yǒuyì 身体健康 shēntǐjiànkāng

    - Vận động có ích cho sức khỏe.

  • - 律师 lǜshī yīn 利益冲突 lìyìchōngtū 回避 huíbì 案件 ànjiàn

    - Luật sư lẩn tránh vụ án vì xung đột lợi ích.

  • - 利益均沾 lìyìjūnzhān

    - lợi ích cùng hưởng

  • - 牺牲 xīshēng xiǎo de 利益 lìyì 服从 fúcóng de 利益 lìyì

    - hi sinh lợi ích cá nhân, phục tùng lợi ích tập thể.

  • - 谋取 móuqǔ 利益 lìyì

    - giành quyền lợi.

  • - 此事 cǐshì 涉多人 shèduōrén 利益 lìyì

    - Việc này liên quan đến lợi ích của nhiều người.

  • - 利用 lìyòng 战斗 zhàndòu 空隙 kòngxì 进行 jìnxíng 休整 xiūzhěng

    - lợi dụng khoảng trống giữa hai cuộc chiến để nghỉ ngơi chỉnh đốn

  • - 宁愿 nìngyuàn sòng 分数 fēnshù 不愿 bùyuàn 要求 yāoqiú 利益 lìyì

    - Anh ấy thà trao đi điểm số còn hơn là yêu cầu lợi ích.

  • - 一个 yígè 人为 rénwéi 人民 rénmín 利益 lìyì ér 就是 jiùshì 死得其所 sǐdeqísuǒ

    - một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.

  • - 暴饮暴食 bàoyǐnbàoshí 伤胃 shāngwèi 倒胃口 dǎowèikǒu duì 身体 shēntǐ 有害无益 yǒuhàiwúyì

    - Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.

  • - 爷爷 yéye 身体 shēntǐ 日益 rìyì 衰弱 shuāiruò

    - Thân thể ông tôi ngày càng suy yếu.

  • - zài 霜降 shuāngjiàng 期间 qījiān chī 板栗 bǎnlì 有益 yǒuyì 身体健康 shēntǐjiànkāng

    - Ăn hạt dẻ trong thời tiết sương giá rất tốt cho sức khỏe của bạn.

  • - 海外基金 hǎiwàijījīn 转让 zhuǎnràng 差额 chāé 利益 lìyì 免交 miǎnjiāo 税金 shuìjīn

    - Sự chênh lệch về lợi ích được chuyển từ quỹ nước ngoài được miễn thuế.

  • - 合并 hébìng 两个 liǎnggè huò 多个 duōge 商业 shāngyè shàng de 利益集团 lìyìjítuán huò 法人 fǎrén 团体 tuántǐ de 合并 hébìng

    - Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.

  • - zài 个人利益 gèrénlìyì 集体利益 jítǐlìyì yǒu 抵触 dǐchù de 时候 shíhou 应该 yīnggāi 服从 fúcóng 集体利益 jítǐlìyì

    - khi lợi ích cá nhân mâu thuẫn với lợi ích tập thể, thì cần phải phục tùng lợi ích tập thể.

  • - zhè 不利于 bùlìyú 公司 gōngsī de 整体 zhěngtǐ 形象 xíngxiàng

    - Điều này không có lợi cho hình tượng tổng thể của công ty.

  • - 不论 bùlùn 考虑 kǎolǜ 什么 shénme 问题 wèntí 总是 zǒngshì 集体利益 jítǐlìyì 放在 fàngzài 第一位 dìyīwèi

    - cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 整体利益

Hình ảnh minh họa cho từ 整体利益

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 整体利益 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+12 nét)
    • Pinyin: Zhěng
    • Âm hán việt: Chỉnh
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DKMYM (木大一卜一)
    • Bảng mã:U+6574
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ích
    • Nét bút:丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TCBT (廿金月廿)
    • Bảng mã:U+76CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao