Đọc nhanh: 整个青彩 (chỉnh cá thanh thải). Ý nghĩa là: toàn bộ màu xanh.
Ý nghĩa của 整个青彩 khi là Danh từ
✪ toàn bộ màu xanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整个青彩
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 来个 精彩 旋子
- Một cái mâm đặc sắc.
- 雾气 弥漫 整个 山谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
- 雾气 笼罩着 整个 低谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
- 这个 系统 能 整合 数据
- Hệ thống này có thể hợp nhất dữ liệu.
- 壁垒 保护 着 整个 军营 的 安全
- Thành lũy bảo vệ toàn bộ doanh trại.
- 奶奶 种 的 茉莉花 开 了 , 扑鼻 的 香气 充满 了 整个 房间
- Hoa nhài bà trồng nở rộ, hương thơm ngào ngạt tràn ngập căn phòng.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 警察 哨 了 整个 街区
- Cảnh sát tuần tra toàn bộ khu phố.
- 神父 听取 那个 青年 的 忏悔
- Cha sở nghe lời xưng tội của thanh niên đó.
- 整天 忙些 个 零七八碎 儿
- cả ngày bù đầu vào những việc linh tinh.
- 十二月份 整个 月
- Cả tháng mười hai?
- 他 把 整个 蛋糕 吃 完 了
- Anh ấy ăn hết cả cái bánh ga tô rồi.
- 这个 鼎 是 青铜 铸就 的
- Cái đỉnh này được làm bằng đồng thau.
- 把 钱 凑个 整儿存 起来
- gom tiền lại cho chẵn rồi cất đi.
- 他 掌握 了 整个 会议
- Anh ấy chủ trì cả cuộc họp.
- 他 想 握住 整个 局面
- Anh ấy muốn kiểm soát tình hình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 整个青彩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 整个青彩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm个›
彩›
整›
青›