Đọc nhanh: 文昌 (văn xương). Ý nghĩa là: Thành phố Văn Xương, Hải Nam.
✪ Thành phố Văn Xương, Hải Nam
Wenchang City, Hainan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文昌
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 科学 昌明
- khoa học phát triển mạnh.
- 南昌起义
- khởi nghĩa Nam Xương (tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.)
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 祖国 昌盛 是 我们 的 愿望
- Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 达尔文 氏
- Nhà bác học Đác-uyn.
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文昌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文昌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm文›
昌›