Đọc nhanh: 敢做敢为 (cảm tố cảm vi). Ý nghĩa là: dám đảm đương; quả quyết làm; dám đứng ra làm; dám nghĩ dám làm.
Ý nghĩa của 敢做敢为 khi là Thành ngữ
✪ dám đảm đương; quả quyết làm; dám đứng ra làm; dám nghĩ dám làm
做事勇敢,无所畏惧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敢做敢为
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 为了 妥协 , 她 做 了 让步
- Để thỏa hiệp, cô ấy đã nhượng bộ.
- 他 勇敢 度过 眼前 危险
- Anh ấy dũng cảm vượt qua khó khăn trước mắt.
- 不敢 妄自 置喙
- không thể tự tiện xen vào.
- 她 因为 出痘 而 不敢 出门
- Cô ấy vì nổi mụn nên không dám ra ngoài.
- 因为 怕 动脉瘤 爆裂 连 打嗝 都 不敢
- Sợ nấc vì có thể bị phình mạch?
- 他 很 熊 , 不敢 做 这种 事 的
- Anh ta rất hèn nhát, không dám làm chuyện này.
- 因为 这个 实验 不容 出错 , 所以 大家 战战兢兢 的 , 不敢 大意
- Bởi vì không có chỗ cho sai sót trong thí nghiệm này, tất cả mọi người đều run rẩy và không dám sơ suất.
- 不敢当 , 我 只是 做 了 应该 做 的 。
- "Không dám, tôi chỉ làm điều nên làm thôi."
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 你 得 先 做 , 要 不 他 不敢 做
- Bạn phải làm trước, nếu không thì anh ấy không dám làm.
- 敢做敢当
- Dám làm dám chịu.
- 大丈夫 敢做敢当
- đại trượng phu dám làm dám chịu
- 他 做 翻译 , 一字一句 都 不敢 苟且
- anh ấy làm phiên dịch, một chữ một câu cũng không dám cẩu thả.
- 他 鼓励 我 勇敢 去 做
- Anh ấy cổ vũ tôi dũng cảm thực hiện.
- 大家 颂 他 的 勇敢 行为
- Mọi người khen ngợi hành động dũng cảm của anh ấy.
- 我敢 为 这事 打保
- tôi dám cam đoan chuyện này.
- 勇敢 的 行为 值得 赞扬
- Hành động dũng cảm đáng khen ngợi.
- 他 的 行为 体现 了 他 的 勇敢
- Hành động của anh ấy thể hiện lòng dũng cảm của anh ấy.
- 我们 为 勇敢 的 消防员 鼓掌
- Chúng ta vỗ tay cho những người lính cứu hỏa dũng cảm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敢做敢为
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敢做敢为 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
做›
敢›