敢说敢作 gǎn shuō gǎn zuò

Từ hán việt: 【cảm thuyết cảm tá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "敢说敢作" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cảm thuyết cảm tá). Ý nghĩa là: dạn nói dạn làm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 敢说敢作 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 敢说敢作 khi là Động từ

dạn nói dạn làm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敢说敢作

  • - 因为 yīnwèi āi 黑枪 hēiqiāng ér 不敢 bùgǎn 大胆 dàdǎn 工作 gōngzuò

    - Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc

  • - 警察 jǐngchá hěn 勇敢 yǒnggǎn

    - Cảnh sát thật dũng cảm.

  • - 一定 yídìng néng 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù 我敢 wǒgǎn 打包票 dǎbāopiào

    - anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.

  • - 勇敢 yǒnggǎn 揭露 jiēlù le 黑暗 hēiàn de 真相 zhēnxiàng

    - Cô ấy dũng cảm phơi bày sự thật đen tối.

  • - 他们 tāmen 勇敢 yǒnggǎn 不公 bùgōng 作战 zuòzhàn

    - Họ dũng cảm chiến đấu lại sự bất công.

  • - 挑衅 tiǎoxìn 地说 dìshuō gǎn ma

    - Anh ta khiêu khích nói: "Cậu dám không?"

  • - 不敢 bùgǎn 说出 shuōchū 真相 zhēnxiàng

    - Cô ấy không dám nói ra sự thật.

  • - 不敢 bùgǎn 说话 shuōhuà 太懦 tàinuò

    - Anh ấy không dám nói, quá hèn nhát.

  • - 不敢 bùgǎn 当面 dāngmiàn 说出 shuōchū 真相 zhēnxiàng

    - Anh ấy không dám nói ra sự thật trước mặt.

  • - 一个 yígè rén 做事 zuòshì 应该 yīnggāi 敢作敢当 gǎnzuògǎndāng 应该 yīnggāi 推三阻四 tuīsānzǔsì

    - Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.

  • - gǎn shuō 知道 zhīdào ma

    - Bạn có dám chắc là anh ấy không biết không?

  • - 不敢 bùgǎn gēn 陌生人 mòshēngrén 说话 shuōhuà

    - Anh ấy không dám nói chuyện với người lạ.

  • - 不敢 bùgǎn shuō 究竟 jiūjìng 哪一天 nǎyìtiān lái

    - Tôi không dám nói chắc ngày nào anh ấy đến.

  • - 敢作敢当 gǎnzuògǎndāng 父母 fùmǔ 无关 wúguān fàng le 妈妈 māma

    - Tôi dám làm dám chịu, không liên quan ba mẹ tôi, anh thả mẹ tôi đi.

  • - 我敢 wǒgǎn shuō shì 理查 lǐchá

    - Tôi cá là Richard.

  • - 现在 xiànzài hái 不敢 bùgǎn 说定了 shuōdìngle 多会儿 duōhuìer 有空 yǒukòng 多会儿 duōhuìer

    - bây giờ không dám nói chắc, khi nào rảnh thì đi.

  • - 我们 wǒmen gǎn 说出 shuōchū 真相 zhēnxiàng

    - Chúng tôi dám nói ra sự thật.

  • - 小子 xiǎozǐ gǎn pào 马子 mǎzi shuō ba shì 单挑 dāntiāo 还是 háishì 群殴 qúnōu

    - Chàng trai, dám ngâm ngựa của tôi! Nói cho tôi biết, thích một chọi một hay một cuộc chiến nhóm?

  • - 敢情 gǎnqing shì 一个 yígè 地下 dìxià 工作者 gōngzuòzhě

    - thì ra anh ấy cũng là một người làm công tác bí mật.

  • - shuō yào zǒu de 时候 shíhou 倾尽 qīngjìn 毕生 bìshēng de 忍耐 rěnnài 勇敢 yǒnggǎn 才能 cáinéng 忍住 rěnzhù de 眼泪 yǎnlèi

    - Lúc anh nói không muốn ở bên em nữa,em phải dốc hết sự nhẫn nại và dũng cảm của cả đời em,mới có thể kiềm nén được nước mắt của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 敢说敢作

Hình ảnh minh họa cho từ 敢说敢作

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敢说敢作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Gǎn
    • Âm hán việt: Cảm
    • Nét bút:フ一丨丨一一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MJOK (一十人大)
    • Bảng mã:U+6562
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao