Đọc nhanh: 敢为 (cảm vi). Ý nghĩa là: dám làm.
Ý nghĩa của 敢为 khi là Động từ
✪ dám làm
to dare to do
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敢为
- 敢布 腹心
- bày tỏ lòng thành
- 狗 听 他 的 因为 他 是 阿尔法 男性
- Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 我们 为 孩子 奔波
- 我们为孩子奔波。
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 哥哥 是 一个 很 勇敢的人
- Anh trai tớ là một người rất dũng cảm.
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 我 以为 那 是 威尼斯
- Tôi nghĩ đó là Venice.
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 她 因为 出痘 而 不敢 出门
- Cô ấy vì nổi mụn nên không dám ra ngoài.
- 因为 怕 动脉瘤 爆裂 连 打嗝 都 不敢
- Sợ nấc vì có thể bị phình mạch?
- 因为 这个 实验 不容 出错 , 所以 大家 战战兢兢 的 , 不敢 大意
- Bởi vì không có chỗ cho sai sót trong thí nghiệm này, tất cả mọi người đều run rẩy và không dám sơ suất.
- 大家 颂 他 的 勇敢 行为
- Mọi người khen ngợi hành động dũng cảm của anh ấy.
- 我敢 为 这事 打保
- tôi dám cam đoan chuyện này.
- 勇敢 的 行为 值得 赞扬
- Hành động dũng cảm đáng khen ngợi.
- 他 的 行为 体现 了 他 的 勇敢
- Hành động của anh ấy thể hiện lòng dũng cảm của anh ấy.
- 我们 为 勇敢 的 消防员 鼓掌
- Chúng ta vỗ tay cho những người lính cứu hỏa dũng cảm.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敢为
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敢为 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
敢›