Đọc nhanh: 敛衽 (liễm nhẫm). Ý nghĩa là: chỉnh đốn trang phục, đồ hành lễ (của phụ nữ). Ví dụ : - 敛衽而拜。 chỉnh đốn trang phục để mà bái lễ.
Ý nghĩa của 敛衽 khi là Động từ
✪ chỉnh đốn trang phục
整整衣襟,表示恭敬
- 敛衽 而 拜
- chỉnh đốn trang phục để mà bái lễ.
✪ đồ hành lễ (của phụ nữ)
指妇女行礼 也作裣衽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敛衽
- 敛迹 山林
- sống ẩn nơi chốn sơn lâm.
- 敛衽 而 拜
- chỉnh đốn trang phục để mà bái lễ.
- 盗匪 敛迹
- bọn phỉ đang che dấu tung tích.
- 你 太过分 了 , 收敛 点 吧
- Anh quá đáng lắm rồi, tém tém lại đi.
- 衽席
- giường chiếu.
- 敛钱 办学
- góp tiền để học hành.
- 敛容 正色
- nghiêm mặt lại.
- 敛迹 潜踪
- dấu tung tích.
- 你 得 敛 一敛 脾气
- Bạn phải kiềm chế cơn giận của mình.
- 她 敛 起 了 笑容
- Cô ấy thu lại nụ cười.
- 屏气 敛迹
- ráng nín thở.
- 他 在 敛钱
- Anh ấy đang thu tiền.
- 她 在 敛 资料
- Cô ấy đang thu thập tài liệu.
- 收敛 情绪 很 重要
- Kiềm chế cảm xúc rất quan trọng.
- 请敛 起 你 的 语言
- Xin hãy thu lại lời nói của bạn.
- 请敛 住 你 的 脾气
- Xin hãy kiềm chế tính tình của bạn.
- 说话 做事 都 要 收敛 一点
- Nói năng làm việc đều phải tém tém lại một chút.
- 冷水 可以 收敛 毛细血管
- Nước lạnh có thể làm co mạch máu nhỏ.
- 医生 给 我 开 了 收敛剂
- Bác sĩ đã kê cho tôi thuốc cầm máu.
- 笑容 在 他 的 脸上 收敛 了
- Nụ cười trên khuôn mặt anh ấy đã biến mất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敛衽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敛衽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm敛›
衽›