yōu

Từ hán việt: 【du】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (du). Ý nghĩa là: nơi; chốn; chỗ. Ví dụ : - 。 có chỗ quy trách nhiệm.. - 。 có quan hệ tới sự lợi hại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nơi; chốn; chỗ

Ví dụ:
  • - 责有攸归 zéyǒuyōuguī

    - có chỗ quy trách nhiệm.

  • - 利害攸关 lìhàiyōuguān

    - có quan hệ tới sự lợi hại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 利害攸关 lìhàiyōuguān

    - có quan hệ tới sự lợi hại.

  • - 利害攸关 lìhàiyōuguān ( 利害 lìhài 所关 suǒguān 指有 zhǐyǒu 密切 mìqiè de 利害关系 lìhàiguānxi )

    - lợi và hại có quan hệ mật thiết với nhau.

  • - 性命攸关 xìngmìngyōuguān

    - có quan hệ đến tính mạng.

  • - 责有攸归 zéyǒuyōuguī

    - có chỗ quy trách nhiệm.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 攸

Hình ảnh minh họa cho từ 攸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Yōu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:ノ丨丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OLOK (人中人大)
    • Bảng mã:U+6538
    • Tần suất sử dụng:Trung bình