Đọc nhanh: 利害攸关 (lợi hại du quan). Ý nghĩa là: có lợi ích quan trọng.
Ý nghĩa của 利害攸关 khi là Danh từ
✪ có lợi ích quan trọng
to be of vital interest
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利害攸关
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 普利茅斯 郡 案子 的 受害人 呢
- Còn nạn nhân của hạt Plymouth thì sao?
- 都 是 关于 普利茅斯 郡 凶杀案 审判 的
- Mọi người đều có mặt trong phiên tòa xét xử vụ giết người ở hạt Plymouth.
- 切身 利害
- lợi ích thiết thân.
- 那 就是 利害冲突
- Đó là xung đột lợi ích.
- 兴修水利 , 免除 水旱灾害
- xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh
- 涕泗滂沱 ( 形容 哭 得 很 利害 , 眼泪 、 鼻涕 流 得 很多 )
- khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.
- 陈说 利害
- nói rất lợi hại.
- 利害攸关
- có quan hệ tới sự lợi hại.
- 不计 利害
- không tính đến lợi hại.
- 利害攸关 ( 利害 所关 , 指有 密切 的 利害关系 )
- lợi và hại có quan hệ mật thiết với nhau.
- 天热得 利害
- trời nóng ghê hồn.
- 心跳 得 利害
- tim đập kinh khủng.
- 他 结巴 得 利害 , 半天 说不出 一句 话
- anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.
- 性命攸关
- có quan hệ đến tính mạng.
- 我们 得 听 一个 关於 酗酒 害处 的 冗长 报告
- Chúng ta phải nghe một báo cáo dài dòng về hậu quả của việc nghiện rượu!
- 这人 可真 利害
- người này lợi hại lắm.
- 胜利 的 , 凯旋 的 关于 胜利 的 或 有 胜利 的 性质 的
- Thắng lợi, chiến thắng hoặc có tính chất chiến thắng
- 关注 利率 的 变化
- Chú ý đến sự thay đổi của tỉ lệ lãi suất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 利害攸关
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 利害攸关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
利›
害›
攸›