Đọc nhanh: 阮攸 (nguyễn du). Ý nghĩa là: Nguyễn Du.
Ý nghĩa của 阮攸 khi là Danh từ
✪ Nguyễn Du
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阮攸
- 利害攸关
- có quan hệ tới sự lợi hại.
- 利害攸关 ( 利害 所关 , 指有 密切 的 利害关系 )
- lợi và hại có quan hệ mật thiết với nhau.
- 性命攸关
- có quan hệ đến tính mạng.
- 责有攸归
- có chỗ quy trách nhiệm.
- 习近平 总书记 会见 越共 总书记 阮富仲
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.
- 阮富仲 获得 了 社会 的 表扬
- Nguyễn Phú Trọng nhận được sự biểu dương của xã hội.
- 阮富仲 同志 已 去世 了
- Đồng chí Nguyễn Phú Trọng đã từ trần rồi.
- 阮富仲 一直 考虑 国家 的 利益
- Nguyễn Phú Trọng luôn cân nhắc lợi ích của đất nước.
- 小 阮 无形中 成 了 他 的 助手
- cậu Nguyễn vô hình trung đã trở thành trợ thủ của ông ấy.
- 我 有 一把 阮咸
- Tôi có một cây đàn Nguyễn.
- 你 知道 阮咸 吗 ?
- Bạn có biết đàn Nguyễn không?
- 她 姓 阮
- Cô ấy họ Nguyễn.
- 今天 阮 老师 上 了 两节课
- Hôm nay thầy giáo Nguyễn dạy hai tiết học rồi.
Xem thêm 8 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阮攸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阮攸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm攸›
阮›