Đọc nhanh: 性命攸关 (tính mệnh du quan). Ý nghĩa là: một vấn đề của cuộc sống và cái chết, cực kỳ quan trọng.
Ý nghĩa của 性命攸关 khi là Thành ngữ
✪ một vấn đề của cuộc sống và cái chết
a matter of life and death
✪ cực kỳ quan trọng
vitally important
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性命攸关
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 性命交关
- tính mạng gắn với nhau.
- 身家性命
- tính mạng của bản thân và gia đình.
- 苟全性命
- bảo toàn tính mạng
- 利害攸关
- có quan hệ tới sự lợi hại.
- 利害攸关 ( 利害 所关 , 指有 密切 的 利害关系 )
- lợi và hại có quan hệ mật thiết với nhau.
- 性命攸关
- có quan hệ đến tính mạng.
- 断送 了 性命
- toi mạng
- 搭 上 性命 我 也 无所谓
- Mất mạng tôi cũng không sao cả.
- 结核性 关节炎
- viêm khớp lao.
- 车祸 夺 他 性命
- Tai nạn xe hơi đã cướp đi mạng sống của anh ấy.
- 人命关天 ( 人命 事件 关系 重大 )
- mạng người vô cùng quan trọng.
- 胜利 的 , 凯旋 的 关于 胜利 的 或 有 胜利 的 性质 的
- Thắng lợi, chiến thắng hoặc có tính chất chiến thắng
- 性命 不可 轻视
- Không thể xem nhẹ tính mạng.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 人们 关注 普遍性 问题
- Mọi người quan tâm đến các vấn đề phổ biến.
- 他 选择 苟全性命
- Anh ta chọn cách bảo toàn tính mạng.
- 男公关 的 男性 气概 是 怎么样 的 ?
- Nam tính của quan hệ công chúng là gì?
- 这 可是 革命性 的 一吐
- Đó là một giọt nước bọt mang tính cách mạng.
- 这 事关 她 的 性命
- Cuộc sống của cô ấy phụ thuộc vào nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 性命攸关
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 性命攸关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
命›
性›
攸›