Đọc nhanh: 存亡攸关 (tồn vong du quan). Ý nghĩa là: một vấn đề thực hiện hoặc phá vỡ, một vấn đề của cuộc sống và cái chết.
Ý nghĩa của 存亡攸关 khi là Thành ngữ
✪ một vấn đề thực hiện hoặc phá vỡ
a make-or-break matter
✪ một vấn đề của cuộc sống và cái chết
a matter of life and death
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存亡攸关
- 他们 住 在 关厢 附近
- Họ sống gần khu vực ngoại ô.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 这 不是 关塔那摩
- Đây không phải là Guantanamo.
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 医生 找到 关键 穴位
- Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.
- 托门子 , 拉关系
- cầu thân, tạo mối quan hệ
- 魏 存续 至 265 年
- Nước Ngụy tồn tại cho đến năm 265.
- 姨妈 很 关心 我
- Dì rất quan tâm đến tôi.
- 利害攸关
- có quan hệ tới sự lợi hại.
- 利害攸关 ( 利害 所关 , 指有 密切 的 利害关系 )
- lợi và hại có quan hệ mật thiết với nhau.
- 性命攸关
- có quan hệ đến tính mạng.
- 存亡未卜
- Mất hay còn chưa biết được.
- 存亡未卜
- sự sống và cái chết chưa đoán biết được.
- 存亡绝续 的 关头 ( 生死存亡 的 关键时刻 )
- giờ phút hiểm nghèo.
- 国家 正处 危急 存亡之秋
- Đất nước đang trong lúc ngàn cân treo sợi tóc.
- 国民经济 各 部门 是 互相 关联 互相 依存 的
- các ngành kinh tế quốc dân đều có liên quan với nhau và dựa vào nhau mà tồn tại
- 她 储存 关键 数据 以防 丢
- Cô ấy lưu trữ dữ liệu quan trọng tránh bị mất.
- 有关 方面 就 我 的 婚姻状况 以及 银行存款 余额 对 我 进行 了 详细 的 调查
- Có một cuộc điều tra chi tiết về tình trạng hôn nhân của tôi và số dư tài khoản ngân hàng của tôi.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
- 我 希望 能 挽回 关系
- Tôi hy vọng có thể xoay chuyển mối quan hệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 存亡攸关
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 存亡攸关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亡›
关›
存›
攸›