Đọc nhanh: 收执 (thu chấp). Ý nghĩa là: nhận và giữ; thu nhận, cất giữ, giấy biên nhận (đã thu).
✪ nhận và giữ; thu nhận, cất giữ
公文用语,收下并保存
✪ giấy biên nhận (đã thu)
政府机关收到税金或其他东西时发给的书面凭证
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收执
- 执法不阿
- chấp hành pháp luật không thiên vị.
- 执意 不肯
- khăng khăng không chịu
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 收罗 材料
- thu nhặt tài liệu.
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 士兵 们 执 了 几名 逃兵
- Những người lính đã bắt giữ vài kẻ đào ngũ.
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 擐甲执兵
- mặc áo giáp cầm vũ khí
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 收容 伤员
- thu nhận thương binh.
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 执笔 运思
- chấp bút sáng tác thơ văn.
- 如数 收纳
- thu nạp đủ số.
- 吸收 滋养
- hấp thụ chất dinh dưỡng
- 你 会 收到 一份 回执
- Bạn sẽ nhận được một biên lai.
- 我们 已经 收到 了 您 的 回执
- Chúng tôi đã nhận được biên nhận của bạn.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收执
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收执 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm执›
收›