Đọc nhanh: 支行 (chi hành). Ý nghĩa là: Chi nhánh, chi hàng. Ví dụ : - 她毕业以后到支行工作。 Sau khi tốt nghiệp, cô vào làm việc trong chi nhánh.
Ý nghĩa của 支行 khi là Danh từ
✪ Chi nhánh
支行,英文是Subbranch (of a bank) ,支行是银行的分支机构,是一个地区银行的主管行,可以管储蓄所和分理处。总行——一级分行(省行)——二级分行(市行)——一级支行(区、县、县级市级行)——二级支行(分理处或储蓄所)。
- 她 毕业 以后 到 支行 工作
- Sau khi tốt nghiệp, cô vào làm việc trong chi nhánh.
✪ chi hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支行
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 我 支持 安东尼
- Tôi bỏ phiếu cho Anthony.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 思想 支配 行动
- tư tưởng chi phối hành động.
- 厉行节约 , 紧缩 开支
- thực hiện tiết kiệm, thít chặt chi tiêu.
- 结算 银行 间 支票 、 汇票 和 钞票 之间 的 交换 和 相应 差额 的 结算
- Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.
- 请 用 银行卡 支付
- Vui lòng thanh toán bằng thẻ ngân hàng.
- 银行 的 分支机构
- chi nhánh ngân hàng.
- 她 毕业 以后 到 支行 工作
- Sau khi tốt nghiệp, cô vào làm việc trong chi nhánh.
- 自由 行 可以 节省开支
- Du lịch tự túc có thể tiết kiệm chi phí.
- 我 去 银行 把 支票 兑成 现金
- Tôi đi ngân hàng đổi séc thành tiền mặt.
- 对 自由 的 向往 支撑 着 他 前行
- Sự khao khát tự do nâng bước anh ấy tiến về phía trước.
- 我要 把 这张 旅行支票 换成 现金
- Tôi muốn đổi tờ séc du lịch này thành tiền mặt.
- 分支 指令 由 这种 控制 传递 方式 的 结果 而 执行 的 指令
- Chỉ thị nhánh là các chỉ thị được thực hiện dựa trên kết quả của phương thức truyền điều khiển này.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 支行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm支›
行›