Đọc nhanh: 开户支行 (khai hộ chi hành). Ý nghĩa là: chi nhánh ngân hàng.
Ý nghĩa của 开户支行 khi là Danh từ
✪ chi nhánh ngân hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开户支行
- 户外 的 户开 着
- Cánh cửa ngoài trời đang mở.
- 开户 头
- mở tài khoản.
- 门户 洞开
- cửa ngõ rộng mở
- 支应 门户
- gác cửa; gác cổng
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 按照 计划 开始 行动
- Bắt đầu hành động theo kế hoạch.
- 按照 开列 的 项目 进行
- làm theo những khâu đã được liệt kê.
- 室内 太闷 人 , 要 打开 窗户 透透风
- Trong nhà bí quá, mở cửa thông gió.
- 运动会 开幕 仪式 早上 八点 举行
- Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.
- 我们 每月 开支 工资
- Chúng tôi phát lương hàng tháng.
- 他 每周 开支 一次 工资
- Anh ấy phát lương một lần mỗi tuần.
- 撙节 开支
- tiết kiệm khoản chi.
- 厉行节约 , 紧缩 开支
- thực hiện tiết kiệm, thít chặt chi tiêu.
- 银行 九点 才 开门
- Ngân hàng chín giờ mới mở cửa.
- 开会时间 将 由 班长 自行决定
- Thời gian tổ chức cuộc họp sẽ do lớp trưởng tự quyết định.
- 桥下 的 支柱 开始 弯曲
- Các trụ cầu bên dưới bắt đầu bị cong.
- 她 在 数数 每天 的 开支
- Cô ấy đang tính toán chi phí hàng ngày.
- 结算 银行 间 支票 、 汇票 和 钞票 之间 的 交换 和 相应 差额 的 结算
- Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.
- 自由 行 可以 节省开支
- Du lịch tự túc có thể tiết kiệm chi phí.
- 我 在 银行 开 了 一个 账户
- Tôi đã mở một tài khoản trong ngân hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开户支行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开户支行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
户›
支›
行›