攒簇 zǎn cù

Từ hán việt: 【toản thốc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "攒簇" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toản thốc). Ý nghĩa là: tập hợp chặt chẽ với nhau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 攒簇 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 攒簇 khi là Động từ

tập hợp chặt chẽ với nhau

to gather closely together

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攒簇

  • - 花团锦簇 huātuánjǐncù

    - sắc màu rực rỡ.

  • - 西洋 xīyáng 樱草 yīngcǎo 一种 yīzhǒng 杂交 zájiāo de 园林 yuánlín 樱草 yīngcǎo 开有 kāiyǒu yóu 各色 gèsè 花朵 huāduǒ 组成 zǔchéng de 花簇 huācù

    - 西洋樱草 là một loại hoa anh đào kết hợp trong vườn, có bông hoa được tạo thành từ nhiều màu sắc khác nhau.

  • - 战士 zhànshì men 簇拥着 cùyōngzhe 英雄 yīngxióng de 母亲 mǔqīn 走进 zǒujìn 会场 huìchǎng

    - các chiến sĩ vây quanh bà mẹ anh hùng tiến vào hội trường.

  • - 积攒 jīzǎn 肥料 féiliào

    - tích góp phân bón từng tí một.

  • - 勒紧 lēijǐn 裤腰带 kùyāodài 攒钱 zǎnqián shì 为了 wèile a

    - Anh thắt lưng buộc bụng tích tiền,là vì em đó

  • - 攒钱 zǎnqián 买车 mǎichē de qián

    - Tôi phải tiết kiệm tiền mua xe.

  • - zǎn le 零食 língshí

    - Tôi tích trữ đồ ăn vặt.

  • - 我攒够 wǒzǎngòu 一万元 yīwànyuán qián

    - Tôi đã tích đủ một vạn tệ.

  • - zǎn le 文具 wénjù

    - Cô ấy đã dành gom đồ dùng học tập.

  • - zǎn le 一笔 yībǐ qián

    - Anh ấy đã dành dụm một khoản tiền.

  • - 积攒 jīzǎn le 很多 hěnduō qián

    - Anh ấy đã tích lũy được rất nhiều tiền.

  • - 皇帝 huángdì 出行 chūxíng 左右 zuǒyòu 簇拥 cùyōng

    - Hoàng đế vi hành, tùy tùng vây quanh.

  • - yòng 零件 língjiàn 攒成 zǎnchéng 一台 yītái 收音机 shōuyīnjī

    - Dùng các linh kiện lắp thành máy thu thanh.

  • - 这些 zhèxiē 东西 dōngxī 攒成 zǎnchéng 自行车 zìxíngchē

    - Đem mấy đồ này lắp ráp thành cái xe đạp.

  • - xiǎng zǎn diǎn qián

    - Anh ấy muốn tích góp chút tiền.

  • - 奶奶 nǎinai 省吃俭用 shěngchījiǎnyòng 积攒 jīzǎn le 一点 yìdiǎn 养老 yǎnglǎo qián

    - Bà nội chi tiêu thắt lưng buộc bụng, tích cóp được một khoản nhỏ dưỡng già.

  • - 真是 zhēnshi 花团锦簇 huātuánjǐncù

    - thật là sắc màu rực rỡ.

  • - 我要 wǒyào 努力 nǔlì 攒钱 zǎnqián 争取 zhēngqǔ mǎi 一个 yígè 自动 zìdòng 取款机 qǔkuǎnjī

    - Tôi sẽ cố gắng tiết kiệm tiền để mua một máy rút tiền ATM.

  • - 为了 wèile 攒钱 zǎnqián 打过工 dǎguògōng

    - Cô ấy làm thêm để tích góp tiền.

  • - de 同学 tóngxué 李玉 lǐyù 省吃俭用 shěngchījiǎnyòng zǎn 下来 xiàlai de qián dōu 用来 yònglái mǎi le shū

    - Bạn học của tôi tên Lý Ngọc đã dùng tiền tiết kiệm của mình để mua sách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 攒簇

Hình ảnh minh họa cho từ 攒簇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攒簇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+16 nét)
    • Pinyin: Cuán , Zǎn
    • Âm hán việt: Toàn , Toản
    • Nét bút:一丨一ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQHUO (重手竹山人)
    • Bảng mã:U+6512
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+11 nét)
    • Pinyin: Chuò , Còu , Cù
    • Âm hán việt: Thấu , Thốc , Tộc
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶一フノノ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYSK (竹卜尸大)
    • Bảng mã:U+7C07
    • Tần suất sử dụng:Cao