Đọc nhanh: 攒簇 (toản thốc). Ý nghĩa là: tập hợp chặt chẽ với nhau.
Ý nghĩa của 攒簇 khi là Động từ
✪ tập hợp chặt chẽ với nhau
to gather closely together
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攒簇
- 花团锦簇
- sắc màu rực rỡ.
- 西洋 樱草 一种 杂交 的 园林 樱草 , 开有 由 各色 花朵 组成 的 花簇
- 西洋樱草 là một loại hoa anh đào kết hợp trong vườn, có bông hoa được tạo thành từ nhiều màu sắc khác nhau.
- 战士 们 簇拥着 英雄 的 母亲 走进 会场
- các chiến sĩ vây quanh bà mẹ anh hùng tiến vào hội trường.
- 积攒 肥料
- tích góp phân bón từng tí một.
- 我 勒紧 裤腰带 攒钱 , 是 为了 你 啊
- Anh thắt lưng buộc bụng tích tiền,là vì em đó
- 我 得 攒钱 买车 的 钱
- Tôi phải tiết kiệm tiền mua xe.
- 我 攒 了 零食
- Tôi tích trữ đồ ăn vặt.
- 我攒够 一万元 钱
- Tôi đã tích đủ một vạn tệ.
- 她 攒 了 文具
- Cô ấy đã dành gom đồ dùng học tập.
- 他 攒 了 一笔 钱
- Anh ấy đã dành dụm một khoản tiền.
- 他 积攒 了 很多 钱
- Anh ấy đã tích lũy được rất nhiều tiền.
- 皇帝 出行 , 左右 簇拥
- Hoàng đế vi hành, tùy tùng vây quanh.
- 用 零件 攒成 一台 收音机
- Dùng các linh kiện lắp thành máy thu thanh.
- 把 这些 东西 攒成 自行车
- Đem mấy đồ này lắp ráp thành cái xe đạp.
- 他 想 攒 点 钱
- Anh ấy muốn tích góp chút tiền.
- 奶奶 省吃俭用 , 积攒 了 一点 养老 钱
- Bà nội chi tiêu thắt lưng buộc bụng, tích cóp được một khoản nhỏ dưỡng già.
- 真是 花团锦簇
- thật là sắc màu rực rỡ.
- 我要 努力 攒钱 争取 买 一个 自动 取款机
- Tôi sẽ cố gắng tiết kiệm tiền để mua một máy rút tiền ATM.
- 她 为了 攒钱 打过工
- Cô ấy làm thêm để tích góp tiền.
- 我 的 同学 李玉 把 省吃俭用 攒 下来 的 钱 , 都 用来 买 了 书
- Bạn học của tôi tên Lý Ngọc đã dùng tiền tiết kiệm của mình để mua sách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 攒簇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攒簇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm攒›
簇›