Đọc nhanh: 盼母师贵 (phán mẫu sư quý). Ý nghĩa là: Mong như mong mẹ đi chợ về.
Ý nghĩa của 盼母师贵 khi là Thành ngữ
✪ Mong như mong mẹ đi chợ về
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盼母师贵
- 绸缎 比 棉布 贵
- lụa đắt hơn vải sợi.
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 她 有 贵族 血统
- Cô ấy mang dòng máu quý tộc.
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 这是 西里尔 字母
- Đó là một chữ cái Kirin.
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 我 的 哥哥 是 一名 厨师
- Anh trai tôi là một đầu bếp.
- 拜望 师母
- kính thăm sư mẫu
- 老师 , 您 贵姓
- Thầy ơi, quý danh của thầy là?
- 贵校 的 老师 很棒
- Giáo viên của quý trường rất giỏi.
- 老师 把 宝贵 的 经验 和 知识 毫无保留 地 教给 学生
- Thầy mang mọi tri thức và kinh nghiệm quý báu dạy hết cho học trò chẳng giữ lại gì.
- 在 父母 和 老师 的 帮助 下 , 他 终于 改邪归正
- Dưới sự giúp đỡ, dẫn dắt của bố mẹ và thầy giáo, anh ta cuối cùng cũng đã cải tà quy chính rồi.
- 母亲 的 烹饪 水平 不亚于 专业 厨师
- Trình độ nấu ăn của mẹ không thua kém gì một đầu bếp chuyên nghiệp.
- 他 的 母亲 是 一名 小学教师
- Mẹ anh ấy là giáo viên tiểu học.
- 她 的 祖母 最近 逝世
- Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盼母师贵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盼母师贵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm师›
母›
盼›
贵›