Đọc nhanh: 摔角 (suất giác). Ý nghĩa là: để vật lộn, đấu vật. Ví dụ : - 我还期待和你妈摔角呢 Tôi đã mong đợi để giành giật mẹ của bạn.. - 你参加了摔角队 Bạn đang ở trong đội đấu vật.
Ý nghĩa của 摔角 khi là Động từ
✪ để vật lộn
to wrestle
- 我 还 期待 和 你 妈 摔角 呢
- Tôi đã mong đợi để giành giật mẹ của bạn.
✪ đấu vật
wrestling
- 你 参加 了 摔角 队
- Bạn đang ở trong đội đấu vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摔角
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 你 是 角斗士 耶
- Vì vậy, bạn là một đấu sĩ!
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 鹿角胶
- cao lộc.
- 妹妹 跑 太快 摔跤 了
- Em gái té ngã vì chạy quá nhanh.
- 菱角 米
- củ ấu.
- 小心 别 摔倒 哟
- Cẩn thận không ngã đấy nhé.
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 他 摔伤 了 尻 部
- Anh ấy bị ngã đau mông.
- 皮埃尔 在 你们 店里 不仅 摔伤 了 他 的 髋骨
- Pierre bị gãy nhiều hơn hông trong cửa hàng bánh cupcake của bạn.
- 嘴角 有沫要 擦掉
- Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.
- 摔 了 个 扑虎 儿
- té một cái ngã nhào xuống đất.
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 爬树 摘 了 一些 酸角 , 做 弟弟 爱 吃 的 酸角 糕 !
- Trèo lên hái chút me để làm kẹo me mà em trai thích ăn.
- 摔 了 个 大马 趴
- trượt một cái ngã ụp mặt
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 屋子 犄角
- góc nhà.
- 你 参加 了 摔角 队
- Bạn đang ở trong đội đấu vật.
- 我 还 期待 和 你 妈 摔角 呢
- Tôi đã mong đợi để giành giật mẹ của bạn.
- 他 是 这部 电影 的 主角
- Anh ấy là nhân vật chính của bộ phim này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摔角
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摔角 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摔›
角›