摔角 shuāijiǎo

Từ hán việt: 【suất giác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "摔角" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (suất giác). Ý nghĩa là: để vật lộn, đấu vật. Ví dụ : - Tôi đã mong đợi để giành giật mẹ của bạn.. - Bạn đang ở trong đội đấu vật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 摔角 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 摔角 khi là Động từ

để vật lộn

to wrestle

Ví dụ:
  • - hái 期待 qīdài 摔角 shuāijiǎo ne

    - Tôi đã mong đợi để giành giật mẹ của bạn.

đấu vật

wrestling

Ví dụ:
  • - 参加 cānjiā le 摔角 shuāijiǎo duì

    - Bạn đang ở trong đội đấu vật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摔角

  • - 街角 jiējiǎo de 阿婆 āpó zài 卖花 màihuā

    - Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.

  • - shì 角斗士 juédòushì

    - Vì vậy, bạn là một đấu sĩ!

  • - 夏洛克 xiàluòkè · 福尔摩斯 fúěrmósī shì 虚构 xūgòu de 角色 juésè

    - Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.

  • - 鹿角胶 lùjiǎojiāo

    - cao lộc.

  • - 妹妹 mèimei pǎo 太快 tàikuài 摔跤 shuāijiāo le

    - Em gái té ngã vì chạy quá nhanh.

  • - 菱角 língjiǎo

    - củ ấu.

  • - 小心 xiǎoxīn bié 摔倒 shuāidǎo

    - Cẩn thận không ngã đấy nhé.

  • - 鼓角齐鸣 gǔjiǎoqímíng

    - cùng vang lên.

  • - 摔伤 shuāishāng le kāo

    - Anh ấy bị ngã đau mông.

  • - 皮埃尔 píāiěr zài 你们 nǐmen 店里 diànlǐ 不仅 bùjǐn 摔伤 shuāishāng le de 髋骨 kuāngǔ

    - Pierre bị gãy nhiều hơn hông trong cửa hàng bánh cupcake của bạn.

  • - 嘴角 zuǐjiǎo 有沫要 yǒumòyào 擦掉 cādiào

    - Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.

  • - shuāi le 扑虎 pūhǔ ér

    - té một cái ngã nhào xuống đất.

  • - 正方形 zhèngfāngxíng yǒu 四个 sìgè 角儿 jiǎoér 立方体 lìfāngtǐ yǒu 八个 bāgè 角儿 jiǎoér

    - Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.

  • - 爬树 páshù zhāi le 一些 yīxiē 酸角 suānjiǎo zuò 弟弟 dìdì ài chī de 酸角 suānjiǎo gāo

    - Trèo lên hái chút me để làm kẹo me mà em trai thích ăn.

  • - shuāi le 大马 dàmǎ

    - trượt một cái ngã ụp mặt

  • - 马上 mǎshàng jiù huì 看到 kàndào yǎn 独角戏 dújiǎoxì 不如 bùrú 搭班子 dābānzi hǎo

    - Đơn phương độc mã

  • - 屋子 wūzi 犄角 jījiǎo

    - góc nhà.

  • - 参加 cānjiā le 摔角 shuāijiǎo duì

    - Bạn đang ở trong đội đấu vật.

  • - hái 期待 qīdài 摔角 shuāijiǎo ne

    - Tôi đã mong đợi để giành giật mẹ của bạn.

  • - shì 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 主角 zhǔjué

    - Anh ấy là nhân vật chính của bộ phim này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 摔角

Hình ảnh minh họa cho từ 摔角

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摔角 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
    • Pinyin: Shuāi
    • Âm hán việt: Suất
    • Nét bút:一丨一丶一フフ丶丶一ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYIJ (手卜戈十)
    • Bảng mã:U+6454
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Giác 角 (+0 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Jiǎo , Jué , Lù
    • Âm hán việt: Cốc , Giác , Giốc , Lộc
    • Nét bút:ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NBG (弓月土)
    • Bảng mã:U+89D2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao