Đọc nhanh: 摊牌 (than bài). Ý nghĩa là: đặt bài xuống; ngả bài ra, ván bài lật ngửa (ví với tỏ rõ thái độ, lập trường, ý kiến, điều kiện cuối cùng).
Ý nghĩa của 摊牌 khi là Động từ
✪ đặt bài xuống; ngả bài ra
把手里所有的牌摆出来,跟对方比较大小,以决胜负
✪ ván bài lật ngửa (ví với tỏ rõ thái độ, lập trường, ý kiến, điều kiện cuối cùng)
比喻到最后关头把所有的意见、条件、实力等摆出来给对方看
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摊牌
- 扎 彩牌楼
- dựng cổng chào
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 门牌 二
- nhà số 2.
- 谁 输 谁 洗牌 啊 !
- Ai thua thì xào bài đi!
- 信号 牌 很 重要
- Biển hiệu rất quan trọng.
- 车牌号 有个 陆
- Biển số xe có số sáu.
- 这个 牌子 很潮
- Thương hiệu này rất thời thượng.
- 我 把 我 名牌 山羊绒 的 袜裤 剪 了 给 它 穿
- Tôi cắt chiếc quần legging bằng vải cashmere của Fendi.
- 摊手 不管
- xuôi tay bỏ mặc
- 老牌 殖民主义
- người được tín nhiệm trong chủ nghĩa thực dân.
- 桥牌 、 扑克 和 惠斯特 都 是 纸牌 游戏
- Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.
- 情侣 同居 应不应该 平摊 房租 ?
- Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 雪铁龙 是 法国 汽车品牌 , 由 安德烈
- Là một thương hiệu xe hơi của Pháp, được sản xuất bởi André
- 先生 , 请 参考 告示牌 的 外币 兑换 价
- Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.
- 营销 , 不仅仅 营销 产品 , 更 重要 的 是 营销 个人 品牌
- Tiếp thị không chỉ là tiếp thị sản phẩm, mà còn là tiếp thị thương hiệu cá nhân.
- 费用 按 人头 摊派
- chi phí phân chia theo đầu người.
- 分配 摊位
- phân chia nơi bày hàng
- 这个 盾牌 非常 耐用
- Cái khiên này rất bền.
- 到 市區 的 公車 站牌 在 哪裡 ?
- Trạm dừng xe buýt ở trung tâm thành phố ở đâu?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摊牌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摊牌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摊›
牌›