摄护腺 shè hù xiàn

Từ hán việt: 【nhiếp hộ tuyến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "摄护腺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiếp hộ tuyến). Ý nghĩa là: cũng được viết , tuyến tiền liệt. Ví dụ : - ? Bạn đã đi khám tuyến tiền liệt chưa?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 摄护腺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 摄护腺 khi là Danh từ

cũng được viết 前列腺

also written 前列腺

tuyến tiền liệt

prostate

Ví dụ:
  • - 多久 duōjiǔ méi zuò 摄护腺 shèhùxiàn 检查 jiǎnchá le

    - Bạn đã đi khám tuyến tiền liệt chưa?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摄护腺

  • - yǒu 阿姨 āyí shì huàn 乳腺癌 rǔxiànái 去世 qùshì de

    - Tôi có một người cô đã chết vì bệnh ung thư vú.

  • - 护士 hùshi 阿姨 āyí gěi le 一针 yīzhēn

    - Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.

  • - 汗腺 hànxiàn 分泌 fēnmì 汗液 hànyè

    - tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.

  • - 哥哥 gēge 出头 chūtóu 保护 bǎohù le

    - Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.

  • - 树根 shùgēn shè 水分 shuǐfèn

    - Rễ cây hấp thụ nước.

  • - 各国 gèguó 维护 wéihù 联合国 liánhéguó de 权威 quánwēi

    - Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.

  • - 防护林带 fánghùlíndài

    - dải rừng bảo hộ.

  • - 护林防火 hùlínfánghuǒ

    - bảo hộ rừng và phòng hoả

  • - 防御 fángyù 海寇 hǎikòu 边疆 biānjiāng

    - Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.

  • - 护士 hùshi yào 熟知 shúzhī 穴位 xuéwèi 位置 wèizhi

    - Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.

  • - 爱护 àihù 花草树木 huācǎoshùmù 攀折 pānzhé 伤害 shānghài

    - Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.

  • - 保护 bǎohù 喉咙 hóulóng 受伤害 shòushānghài

    - Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.

  • - 护送 hùsòng 伤员 shāngyuán

    - hộ tống người bị thương.

  • - 打掩护 dǎyǎnhù

    - đánh yểm trợ

  • - le 乳腺癌 rǔxiànái

    - Cô ấy bị ung thư vú.

  • - 可以 kěyǐ gēn 这例 zhèlì 乳腺癌 rǔxiànái 病人 bìngrén

    - Bạn sẽ được với tôi về bệnh ung thư vú.

  • - 照片 zhàopiān zhōng de 两位 liǎngwèi 模特 mótè 一位 yīwèi shì yīn 乳腺癌 rǔxiànái 切除 qiēchú 手术 shǒushù ér 失去 shīqù 双乳 shuāngrǔ de 女性 nǚxìng

    - Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú

  • - 多久 duōjiǔ méi zuò 摄护腺 shèhùxiàn 检查 jiǎnchá le

    - Bạn đã đi khám tuyến tiền liệt chưa?

  • - 自从 zìcóng 他们 tāmen bāng zuò 摄护腺 shèhùxiàn 雷射 léishè 治疗 zhìliáo 之后 zhīhòu

    - Nó bắt đầu khi họ cho tôi xạ trị tuyến tiền liệt.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 保护 bǎohù 这些 zhèxiē 历史 lìshǐ 遗产 yíchǎn

    - Chúng ta nên bảo vệ những di sản lịch sử này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 摄护腺

Hình ảnh minh họa cho từ 摄护腺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摄护腺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:一丨一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIS (手戈尸)
    • Bảng mã:U+62A4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Niè , Shè
    • Âm hán việt: Nhiếp
    • Nét bút:一丨一一丨丨一一一フ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQSJE (重手尸十水)
    • Bảng mã:U+6444
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:ノフ一一ノ丨フ一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHAE (月竹日水)
    • Bảng mã:U+817A
    • Tần suất sử dụng:Cao