táng

Từ hán việt: 【đường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đường). Ý nghĩa là: lỏng; loãng. Ví dụ : - trứng lòng đào (trứng luộc chưa chín). - 便 phân lỏng; phân loãng (Đông y)

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

lỏng; loãng

不凝结、半流动的

Ví dụ:
  • - táng xīn

    - trứng lòng đào (trứng luộc chưa chín)

  • - táng 便 biàn

    - phân lỏng; phân loãng (Đông y)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - táng 心儿 xīnér 松花 sōnghuā

    - trứng bắc thảo lòng đào; trứng muối lòng đào.

  • - táng xīn

    - trứng lòng đào (trứng luộc chưa chín)

  • - táng 心儿 xīnér 鸡蛋 jīdàn

    - trứng gà luộc chưa chín

  • - chāo 美味 měiwèi táng 心蛋 xīndàn

    - Trứng muối vị siêu hạng

  • - táng 便 biàn

    - phân lỏng; phân loãng (Đông y)

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 溏

Hình ảnh minh họa cho từ 溏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 溏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đường
    • Nét bút:丶丶一丶一ノフ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EILR (水戈中口)
    • Bảng mã:U+6E8F
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp