Hán tự: 搅
Đọc nhanh: 搅 (giảo). Ý nghĩa là: trộn; đảo; quấy; khuấy, quấy nhiễu; làm rối; quấy rầy; làm phiền. Ví dụ : - 把粥搅一搅。 Quấy cháo lên.. - 用力搅一搅。 Dùng lực khuấy chút.. - 别来搅我做事。 Đừng đến quấy rầy tôi làm việc.
Ý nghĩa của 搅 khi là Động từ
✪ trộn; đảo; quấy; khuấy
搅拌
- 把 粥 搅 一 搅
- Quấy cháo lên.
- 用力 搅 一 搅
- Dùng lực khuấy chút.
✪ quấy nhiễu; làm rối; quấy rầy; làm phiền
扰乱; 打扰
- 别来 搅 我 做事
- Đừng đến quấy rầy tôi làm việc.
- 他 总来 搅乱 我
- Anh ấy luôn đến quấy rối tôi.
- 她 在 工作 , 别 搅 她
- Cô ấy đang làm việc, đừng làm phiền cô ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 搅
✪ 搅 + Tân ngữ(咖啡/奶油/冰块/面汤)
khuấy cái gì đó
- 她 在 搅 着 咖啡
- Cô ấy đang khuấy cà phê.
- 搅 奶油 并 不是 一件 难事
- Khuấy kem không phải là một công việc khó khăn.
✪ 搅 + 得 + 心里很烦/不能休息/不得安宁
bổ ngữ trạng thái
So sánh, Phân biệt 搅 với từ khác
✪ 搅 vs 搅拌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搅
- 惊奇 和 喜悦 的 心情 搅和 在 一起
- ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.
- 胡搅蛮缠
- rắc rối lằng nhằng.
- 把 粥 搅 一 搅
- Quấy cháo lên.
- 他 总来 搅乱 我
- Anh ấy luôn đến quấy rối tôi.
- 茶汤 搅匀 了
- nước trà đã thấm.
- 别 摇晃 瓶子 要 不 沉淀 就 都 搅 起来 了
- Đừng lắc chai, nếu không chất cặn sẽ bị khuấy lên.
- 他 在 碗 里 搅拌 汤
- Anh ấy đang khuấy súp trong bát.
- 表弟 的 拜访 搅乱 了 我 的 周日 复习计划
- Chuyến thăm của em họ đã phá vỡ kế hoạch ôn tập chủ nhật của tôi.
- 搅拌 种子
- trộn hạt giống.
- 搅拌 混凝土
- trộn bê-tông.
- 请 均匀 地 搅拌 混合物
- Xin hãy trộn đều hỗn hợp.
- 蔬菜 和 肉 一起 搅拌
- Rau và thịt trộn chung với nhau.
- 请 把 面粉 搅拌 得 均匀
- Xin hãy trộn bột mì thật đều.
- 工人 们 正在 搅拌 水泥
- Công nhân đang trộn xi măng.
- 他 用 勺子 搅拌 了 一下 咖啡
- Anh ta khuấy cà phê bằng thìa.
- 确保 混合物 搅拌 得 均匀
- Đảm bảo rằng hỗn hợp được trộn đều.
- 面粉 和 水 需要 搅拌 均匀
- Bột và nước cần được trộn đều.
- 甩 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 搅匀 后 撒 在 汤里 )
- đánh trứng gà cho vỡ lòng đỏ rồi mới cho vào canh.
- 歌声 和 笑声 搅混 成 一片
- tiếng hát, tiếng cười hoà lẫn vào nhau.
- 只要 有 几个 爱 捣乱 的 学生 就 能 把 全班 搅乱
- Chỉ cần có một vài học sinh thích gây rối, thì cả lớp học cũng sẽ bị xáo trộn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm搅›