Đọc nhanh: 救兵 (cứu binh). Ý nghĩa là: cứu binh; viện binh; quân cứu viện. Ví dụ : - 搬救兵。 chuyển viện binh.
Ý nghĩa của 救兵 khi là Động từ
✪ cứu binh; viện binh; quân cứu viện
情况危急时来援助的军队
- 搬救兵
- chuyển viện binh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救兵
- 子弟兵
- đội quân con em
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 这颗 丹 可 救命
- Viên thuốc này có thể cứu mạng.
- 士兵 屯守 在 边疆
- Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 胜败 兵 家常事
- thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
- 兵家必争之地
- vùng đất nhà quân sự phải chiếm bằng được
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 戢 兵
- thu quân.
- 陈兵
- Bày binh.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 溃兵
- bại binh.
- 养兵千日 , 用兵一时
- nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.
- 兵役法
- luật nghĩa vụ quân sự
- 搬救兵
- chuyển viện binh.
- 是 《 拯救 大兵 瑞恩 》 里 的 吗
- Đó có phải là Binh nhì Ryan?
- 他 收集 了 很多 古代 的 兵
- Anh ta đã thu thập được rất nhiều vũ khí cổ đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 救兵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 救兵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
救›