插曲 chāqǔ

Từ hán việt: 【sáp khúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "插曲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sáp khúc). Ý nghĩa là: nhạc đệm; bài hát đệm (trong phim hay trong các vở kịch), sự việc xen giữa; tiết mục xen giữa. Ví dụ : - chỉ kéo dài trong một khoảng thời gian ngắn; ngắn ngủi.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 插曲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 插曲 khi là Danh từ

nhạc đệm; bài hát đệm (trong phim hay trong các vở kịch)

配置在电影或话剧中比较有独立性的乐曲

Ví dụ:
  • - 短暂 duǎnzàn de 仅限于 jǐnxiànyú 一个 yígè 插曲 chāqǔ 持续 chíxù de 时间 shíjiān 短暂 duǎnzàn de

    - chỉ kéo dài trong một khoảng thời gian ngắn; ngắn ngủi.

sự việc xen giữa; tiết mục xen giữa

比喻连续进行的事情中插入的特殊片段

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插曲

  • - 那河 nàhé yǒu 好多 hǎoduō 河曲 héqū

    - Con sông đó có nhiều chỗ uốn cong.

  • - 黄河 huánghé 曲曲弯弯 qūqūwānwān 流过 liúguò 河套 hétào

    - Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.

  • - 曼延 mànyán 曲折 qūzhé de 羊肠小道 yángchángxiǎodào

    - con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.

  • - 随手 suíshǒu huà de chāo 椭圆 tuǒyuán 黎曼 límàn 曲面 qǔmiàn 而已 éryǐ

    - Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.

  • - duì 所谓 suǒwèi de 流行歌曲 liúxínggēqǔ 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".

  • - de 歌曲 gēqǔ shì 一首 yīshǒu 凯歌 kǎigē

    - Bài hát của cô ấy là một bài ca chiến thắng.

  • - 放歌 fànggē 一曲 yīqǔ

    - cất cao giọng hát một khúc nhạc.

  • - 高歌一曲 gāogēyīqǔ

    - hát vang một khúc hát

  • - 那位 nàwèi 流行歌曲 liúxínggēqǔ 歌星 gēxīng 周围 zhōuwéi 蜂拥 fēngyōng zhù 许多 xǔduō 歌迷 gēmí

    - Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.

  • - 高歌一曲 gāogēyīqǔ

    - Anh ấy đã hát một bài hát.

  • - 歌曲 gēqǔ 用羽音 yòngyǔyīn

    - Bài hát này dùng âm vũ

  • - 欢快 huānkuài de 乐曲 yuèqǔ

    - bản nhạc vui; khúc hát vui vẻ

  • - 委曲求全 wěiqūqiúquán

    - chịu nhân nhượng để được an toàn.

  • - 痛痛快快 tòngtongkuàikuài 地唱 dìchàng le 一曲 yīqǔ

    - Cô ấy cố hết sức hát một bài hát.

  • - 圣诞 shèngdàn 夫人 fūrén chī 曲奇 qǔqí chī pàng le

    - Cô ấy đặt trọng lượng bánh quy.

  • - 小曲儿 xiǎoqǔér

    - tiểu khúc.

  • - 喜欢 xǐhuan kàn 戏曲 xìqǔ

    - Tôi thích xem hí khúc.

  • - ài 伸手 shēnshǒu chā 别人 biérén de 事情 shìqing

    - Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.

  • - 短暂 duǎnzàn de 仅限于 jǐnxiànyú 一个 yígè 插曲 chāqǔ 持续 chíxù de 时间 shíjiān 短暂 duǎnzàn de

    - chỉ kéo dài trong một khoảng thời gian ngắn; ngắn ngủi.

  • - 为了 wèile 和平 hépíng 只好 zhǐhǎo 委曲求全 wěiqūqiúquán

    - Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 插曲

Hình ảnh minh họa cho từ 插曲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 插曲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Chā
    • Âm hán việt: Sáp , Tháp , Tráp
    • Nét bút:一丨一ノ一丨ノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHJX (手竹十重)
    • Bảng mã:U+63D2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+2 nét)
    • Pinyin: Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Khúc
    • Nét bút:丨フ一丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TW (廿田)
    • Bảng mã:U+66F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao