Đọc nhanh: 插曲 (sáp khúc). Ý nghĩa là: nhạc đệm; bài hát đệm (trong phim hay trong các vở kịch), sự việc xen giữa; tiết mục xen giữa. Ví dụ : - 短暂的仅限于一个插曲持续的时间;短暂的 chỉ kéo dài trong một khoảng thời gian ngắn; ngắn ngủi.
Ý nghĩa của 插曲 khi là Danh từ
✪ nhạc đệm; bài hát đệm (trong phim hay trong các vở kịch)
配置在电影或话剧中比较有独立性的乐曲
- 短暂 的 仅限于 一个 插曲 持续 的 时间 ; 短暂 的
- chỉ kéo dài trong một khoảng thời gian ngắn; ngắn ngủi.
✪ sự việc xen giữa; tiết mục xen giữa
比喻连续进行的事情中插入的特殊片段
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插曲
- 那河 有 好多 河曲
- Con sông đó có nhiều chỗ uốn cong.
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 她 的 歌曲 是 一首 凯歌
- Bài hát của cô ấy là một bài ca chiến thắng.
- 放歌 一曲
- cất cao giọng hát một khúc nhạc.
- 高歌一曲
- hát vang một khúc hát
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 他 高歌一曲
- Anh ấy đã hát một bài hát.
- 歌曲 用羽音
- Bài hát này dùng âm vũ
- 欢快 的 乐曲
- bản nhạc vui; khúc hát vui vẻ
- 委曲求全
- chịu nhân nhượng để được an toàn.
- 她 痛痛快快 地唱 了 一曲
- Cô ấy cố hết sức hát một bài hát.
- 圣诞 夫人 吃 曲奇 吃 胖 了
- Cô ấy đặt trọng lượng bánh quy.
- 小曲儿
- tiểu khúc.
- 我 喜欢 看 戏曲
- Tôi thích xem hí khúc.
- 他 爱 伸手 插 别人 的 事情
- Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.
- 短暂 的 仅限于 一个 插曲 持续 的 时间 ; 短暂 的
- chỉ kéo dài trong một khoảng thời gian ngắn; ngắn ngủi.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 插曲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 插曲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm插›
曲›