Đọc nhanh: 问答 (vấn đáp). Ý nghĩa là: hỏi đáp; hỏi và trả lời; vấn đáp. Ví dụ : - 问答题 câu vấn đáp; hỏi và trả lời
Ý nghĩa của 问答 khi là Động từ
✪ hỏi đáp; hỏi và trả lời; vấn đáp
发问和回答
- 问答题
- câu vấn đáp; hỏi và trả lời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问答
- 他 老老实实 地 回答 问题
- Anh ấy thành thật trả lời câu hỏi.
- 请 答理 我 提出 的 问题
- Xin hãy trả lời câu hỏi tôi đưa ra.
- 我 不想 回答 他 的 问题
- Tôi không muốn trả lời câu hỏi của anh ấy.
- 问答题
- câu vấn đáp; hỏi và trả lời
- 他 不屑于 回答 这个 问题
- Anh ta không thèm trả lời câu hỏi này.
- 你 不用 回答 这个 问题
- Bạn không cần trả lời câu hỏi này.
- 他 忙不迭 地 回答 问题
- Anh ấy vội vàng trả lời câu hỏi.
- 问 他 的话 他 对答 不 上来
- hỏi nó nó trả lời không được.
- 我们 解答 不了 这个 问题
- Chúng tôi không giải đáp được vấn đề này.
- 人家 问 你 , 你 怎么 不 答话
- mọi người hỏi anh, sao anh không trả lời?
- 他 问 我輒答
- Anh ấy hỏi thì tôi trả lời.
- 他 回答 了 若干 问题
- Anh ấy đã trả lời một số câu hỏi.
- 这个 问题 的 答案 很 干脆 , 不 需要 过多 的 解释 , 一目了然
- Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.
- 她 淡淡地 回答 了 问题
- Cô ấy trả lời câu hỏi một cách thờ ơ.
- 她 流利地 回答 了 问题
- Cô ấy trả lời câu hỏi rất lưu loát.
- 教义 问答法 常用 于 宗教 教学
- Phương pháp câu hỏi và trả lời trong giáo lý thường được sử dụng trong giảng dạy tôn giáo.
- 他 在 回答 问题 时 总是 闪烁其辞
- Anh ấy luôn nói úp mở khi trả lời câu hỏi.
- 请 回答 下列 问题
- Xin hãy trả lời các câu hỏi sau đây.
- 这个 问题 的 答案 是 一般性 的
- Câu trả lời cho vấn đề này là tính chất chung.
- 他 问 了 半天 , 没 一个 答 他 的 碴儿
- anh ấy hỏi mãi mà chẳng ai trả lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 问答
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 问答 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm答›
问›