Đọc nhanh: 提票 (đề phiếu). Ý nghĩa là: nâng cao tinh thần; hưng phấn tinh thần。使精神興奮。 濃茶能提神 trà đậm có thể làm cho tình thần hưng phấn; giấy tư toà.
Ý nghĩa của 提票 khi là Động từ
✪ nâng cao tinh thần; hưng phấn tinh thần。使精神興奮。 濃茶能提神 trà đậm có thể làm cho tình thần hưng phấn; giấy tư toà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提票
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 拉 小提琴
- chơi đàn vi-ô-lông.
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 我们 需要 数数 票数
- Chúng ta cần đếm số phiếu.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 妹妹 挎着 时尚 提包
- Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 啊 , 你 刚才 提到 谁 ?
- Hả, bạn vừa nhắc đến ai?
- 他 的 提议 挺 沾 的 呀
- Ý kiến của anh ấy được đấy chứ.
- 精美 的 邮票
- Con tem đẹp tinh xảo.
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 我 有 好意 提醒 他 , 还 被 挨 了 一巴掌
- tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai
- 打 站票
- mua vé đứng
- 观赏 展览 需要 提前 买票
- Xem triển lãm cần phải mua vé trước.
- 他 需要 提交 差旅费 发票
- Anh ấy cần nộp hóa đơn chi phí công tác.
- 这一 提案 动议 决议 以 340 票 对 210 票 获得 通过
- Đề xuất này đã được thông qua với tỷ số 340 phiếu thuận và 210 phiếu chống.
- 他 投票 支持 这个 提案
- Anh ấy bỏ phiếu ủng hộ đề án này.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 提票
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提票 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm提›
票›