Đọc nhanh: 排水量 (bài thuỷ lượng). Ý nghĩa là: trọng tải (tàu thuyền), lưu lượng (sông ngòi).
Ý nghĩa của 排水量 khi là Danh từ
✪ trọng tải (tàu thuyền)
船舶在水中所排开的水的重量,分空船排水量和满载排水量满载排水量用来表示船只的大小,通常以吨为单位
✪ lưu lượng (sông ngòi)
河道或渠道在单位时间内排出水的量,通常以每秒多少为立方米来计算
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排水量
- 这 胶水 质量 很 好
- Loại keo nước này chất lượng tốt.
- 我们 得 疏堵 排水管道
- Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.
- 每周 安排 适量 活动
- Hàng tuần lên lịch vận động phù hợp.
- 安排 生活 要 根据 量入为出 的 原则
- Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.
- 热水 产生 大量 水汽
- Nước nóng tạo ra nhiều hơi nước.
- 药水 要 按时 按量 喝
- Thuốc nước phải uống đúng giờ và đúng liều lượng.
- 疏通 田间 排水沟
- khơi thông máng tiêu nước ở đồng ruộng.
- 碳水化合物 给 我们 的 身体 提供 热量 和 能量
- Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.
- 工厂 排放 废水
- Nhà máy thải nước thải.
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 水是 热量 的 载体
- Nước có khả năng dẫn nhiệt tốt.
- 用来 测量 水温
- Họ chạy các bài kiểm tra nhiệt độ nước
- 污水排放 入河
- Nước bẩn được thải ra sông.
- 这杯 里 的 水量 正好
- Lượng nước trong cốc này vừa đủ.
- 海洋 测深 学 , 海洋 测深 术 测量 大 水域 的 深度
- Nghiên cứu đo đạc độ sâu biển, phương pháp đo đạc độ sâu biển đo lường độ sâu của vùng nước rộng lớn.
- 水库 的 流量 在 减少
- Lưu lượng nước trong hồ chứa đang giảm.
- 裂缝 和 漏水 表明 房子 的 施工 质量 不好
- Các vết nứt, rò rỉ cho thấy chất lượng xây dựng của ngôi nhà kém.
- 人不可貌 相 , 海水不可 斗量
- Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc
- 潜水 可以 锻炼 肺活量
- Bơi dưới nước có thể rèn luyện sức phổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 排水量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 排水量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm排›
水›
量›