Đọc nhanh: 掉链子 (điệu liên tử). Ý nghĩa là: Tuột xích. Ví dụ : - 半路上,车子却掉链子了。 Trên đường đi, xe bị tụt xích.
Ý nghĩa của 掉链子 khi là Động từ
✪ Tuột xích
掉链子:本是东北方言俗语,意思是关键时刻或者是比较重要的事情没做好,或者说做“砸”了。在使用的上下文中常与“关键”搭配,例:关键时候掉链子,真是郁闷啊。由于比较生动俏皮,现已通过新闻媒体和网络扩大了使用范围,深入到家庭用语之中。
- 半路上 , 车子 却 掉 链子 了
- Trên đường đi, xe bị tụt xích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掉链子
- 旧 刷子 该 扔掉 了 呀
- Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 我用 镊子 拔掉 了 脚 上 的 刺
- Tôi dùng nhíp để nhổ những chiếc gai ra khỏi chân.
- 小孙女 用 镊子 拔掉 了 奶奶 的 白头发
- Cô cháu gái nhỏ dùng nhíp nhổ tóc trắng cho bà ngoại.
- 气体 从 罐子 里 跑掉 了
- Khí thoát ra từ bình chứa.
- 她 想 把 肚子 里 的 孩子 打 掉
- Cô ấy muốn bỏ đứa con trong bụng.
- 铁链 子
- xích sắt.
- 串起 珠子 做 项链
- Xâu những hạt châu thành vòng cổ.
- 孩子 到 戒掉 奶嘴 儿 的 时候 了
- Đứa bé đã đến lúc cai núm vú giả rồi.
- 掉换 领导班子
- thay ê-kíp lãnh đạo
- 冬天 叶子 全掉 了 , 只 剩下 光秃秃 的 树枝
- mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
- 他 剃 掉 了 几根 胡子
- Anh ấy cạo bỏ vài sợi râu.
- 半路上 , 车子 却 掉 链子 了
- Trên đường đi, xe bị tụt xích.
- 请 帮 我 脱掉 这满 是 泥浆 的 靴子
- Làm ơn giúp tôi cởi đôi boots bẩn bùn này.
- 杯子 掉 地上 裂 了
- Cái cốc rơi xuông đất nứt rồi.
- 我 不 小心 把 杯子 捅 掉 了
- Tôi không cẩn thận đụng rơi cái cốc.
- 长颈鹿 从 高高的 树上 吃掉 嫩 树叶子
- Con hươu cao cổ ăn lá cây non từ những cây cao vút.
- 她 的 裤子 掉色 了
- Quần của cô ấy bị phai màu rồi.
- 公牛 被 链子 拴着
- Con bò bị xích trói lại.
- 囚犯 被 链子 锁 在 一起
- Các tù nhân bị xích trói lại với nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 掉链子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掉链子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
掉›
链›