掉链子 diào liànzi

Từ hán việt: 【điệu liên tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "掉链子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điệu liên tử). Ý nghĩa là: Tuột xích. Ví dụ : - 。 Trên đường đi, xe bị tụt xích.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 掉链子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 掉链子 khi là Động từ

Tuột xích

掉链子:本是东北方言俗语,意思是关键时刻或者是比较重要的事情没做好,或者说做“砸”了。在使用的上下文中常与“关键”搭配,例:关键时候掉链子,真是郁闷啊。由于比较生动俏皮,现已通过新闻媒体和网络扩大了使用范围,深入到家庭用语之中。

Ví dụ:
  • - 半路上 bànlùshàng 车子 chēzi què diào 链子 liànzi le

    - Trên đường đi, xe bị tụt xích.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掉链子

  • - jiù 刷子 shuāzǐ gāi 扔掉 rēngdiào le ya

    - Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.

  • - 扔掉 rēngdiào 凳子 dèngzi 坐在 zuòzài zhǐ 公羊 gōngyáng 标本 biāoběn shàng

    - Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.

  • - 我用 wǒyòng 镊子 nièzi 拔掉 bádiào le jiǎo shàng de

    - Tôi dùng nhíp để nhổ những chiếc gai ra khỏi chân.

  • - 小孙女 xiǎosūnnǚ yòng 镊子 nièzi 拔掉 bádiào le 奶奶 nǎinai de 白头发 báitóufà

    - Cô cháu gái nhỏ dùng nhíp nhổ tóc trắng cho bà ngoại.

  • - 气体 qìtǐ cóng 罐子 guànzi 跑掉 pǎodiào le

    - Khí thoát ra từ bình chứa.

  • - xiǎng 肚子 dǔzi de 孩子 háizi diào

    - Cô ấy muốn bỏ đứa con trong bụng.

  • - 铁链 tiěliàn zi

    - xích sắt.

  • - 串起 chuànqǐ 珠子 zhūzi zuò 项链 xiàngliàn

    - Xâu những hạt châu thành vòng cổ.

  • - 孩子 háizi dào 戒掉 jièdiào 奶嘴 nǎizuǐ ér de 时候 shíhou le

    - Đứa bé đã đến lúc cai núm vú giả rồi.

  • - 掉换 diàohuàn 领导班子 lǐngdǎobānzi

    - thay ê-kíp lãnh đạo

  • - 冬天 dōngtiān 叶子 yèzi 全掉 quándiào le zhǐ 剩下 shèngxià 光秃秃 guāngtūtū de 树枝 shùzhī

    - mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.

  • - diào le 几根 jǐgēn 胡子 húzi

    - Anh ấy cạo bỏ vài sợi râu.

  • - 半路上 bànlùshàng 车子 chēzi què diào 链子 liànzi le

    - Trên đường đi, xe bị tụt xích.

  • - qǐng bāng 脱掉 tuōdiào 这满 zhèmǎn shì 泥浆 níjiāng de 靴子 xuēzi

    - Làm ơn giúp tôi cởi đôi boots bẩn bùn này.

  • - 杯子 bēizi diào 地上 dìshàng liè le

    - Cái cốc rơi xuông đất nứt rồi.

  • - 小心 xiǎoxīn 杯子 bēizi tǒng diào le

    - Tôi không cẩn thận đụng rơi cái cốc.

  • - 长颈鹿 chángjǐnglù cóng 高高的 gāogāode 树上 shùshàng 吃掉 chīdiào nèn 树叶子 shùyèzi

    - Con hươu cao cổ ăn lá cây non từ những cây cao vút.

  • - de 裤子 kùzi 掉色 diàosè le

    - Quần của cô ấy bị phai màu rồi.

  • - 公牛 gōngniú bèi 链子 liànzi 拴着 shuānzhe

    - Con bò bị xích trói lại.

  • - 囚犯 qiúfàn bèi 链子 liànzi suǒ zài 一起 yìqǐ

    - Các tù nhân bị xích trói lại với nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 掉链子

Hình ảnh minh họa cho từ 掉链子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掉链子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào
    • Âm hán việt: Trạo , Điệu
    • Nét bút:一丨一丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYAJ (手卜日十)
    • Bảng mã:U+6389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Liàn
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:ノ一一一フ一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:CYKQ (金卜大手)
    • Bảng mã:U+94FE
    • Tần suất sử dụng:Cao