xié

Từ hán việt: 【hiệt.giáp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiệt.giáp). Ý nghĩa là: bay lên; vút lên (chim), họ Hiệt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

bay lên; vút lên (chim)

鸟往上飞

họ Hiệt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 颉

Hình ảnh minh họa cho từ 颉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiá , Jié , Xié
    • Âm hán việt: Giáp , Hiệt
    • Nét bút:一丨一丨フ一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GRMBO (土口一月人)
    • Bảng mã:U+9889
    • Tần suất sử dụng:Trung bình