Hán tự: 捣
Đọc nhanh: 捣 (đảo). Ý nghĩa là: giã; đâm; giầm; đập, đập; nện; phá; huých, phá rối; gây rối; làm rối loạn; quấy rối; phá đám. Ví dụ : - 他们正在捣米。 Họ đang giã gạo.. - 他在认真捣药。 Anh ấy đang chăm chỉ giã thuốc.. - 不停地捣衣服。 Liên tục đập quần áo.
Ý nghĩa của 捣 khi là Động từ
✪ giã; đâm; giầm; đập
用棍棒等工具的一端撞击或捶打
- 他们 正在 捣米
- Họ đang giã gạo.
- 他 在 认真 捣药
- Anh ấy đang chăm chỉ giã thuốc.
✪ đập; nện; phá; huých
捶打
- 不停 地 捣 衣服
- Liên tục đập quần áo.
- 使劲 捣 那 布料
- Đập mạnh vào miếng vải đó.
✪ phá rối; gây rối; làm rối loạn; quấy rối; phá đám
搅乱
- 莫要 捣坏 计划
- Đừng làm rối kế hoạch.
- 别乱 捣 这 局面
- Đừng làm phức tạp vấn đề lên.
- 别来 捣 我 的 事
- Đừng đến phá rối chuyện của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捣
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 直捣 敌人 的 巢穴
- lật đổ sào huyệt của địch.
- 一举 捣毁 敌人 的 巢穴
- chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.
- 莫要 捣坏 计划
- Đừng làm rối kế hoạch.
- 爷爷 用 杵 捣 谷物
- Ông nội dùng chày nghiền ngũ cốc.
- 他 下 了 班 就 爱 捣鼓 那些 无线电 元件
- nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.
- 暗中 捣鬼
- ngấm ngầm giở trò ma mãnh.
- 捣毁 土匪 的 老巢
- đập nát sào huyệt của bọn phỉ.
- 直捣黄龙
- đánh thẳng đến Hoàng Long; đắng thẳng vào sào huyệt địch
- 有心 捣鬼
- cố ý giở trò ma mãnh.
- 捣鼓 点儿 小买卖
- buôn bán nhỏ
- 他们 正在 捣米
- Họ đang giã gạo.
- 他 存心 捣乱
- Anh ta có ý đồ gây rối.
- 他 一边 同 我 谈话 , 一边 鼓捣 收音机
- anh ấy vừa trò chuyện với tôi, vừa mân mê chiếc ra-đi-ô.
- 他 纯粹 是 捣乱
- Anh ta chỉ đang gây rắc rối thôi.
- 别乱 捣 这 局面
- Đừng làm phức tạp vấn đề lên.
- 捣毁 敌巢
- phá tan sào huyệt địch
- 这个 淘气 的 男孩 因为 捣毁 了 蜂房 而 被 蜜蜂 追赶
- Cậu bé nghịch ngợm này bị đám ong đuổi theo vì đã phá hủy tổ ong.
- 使劲 捣 那 布料
- Đập mạnh vào miếng vải đó.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm捣›