dǎo

Từ hán việt: 【đảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đảo). Ý nghĩa là: giã; đâm; giầm; đập, đập; nện; phá; huých, phá rối; gây rối; làm rối loạn; quấy rối; phá đám. Ví dụ : - 。 Họ đang giã gạo.. - 。 Anh ấy đang chăm chỉ giã thuốc.. - 。 Liên tục đập quần áo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

giã; đâm; giầm; đập

用棍棒等工具的一端撞击或捶打

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 捣米 dǎomǐ

    - Họ đang giã gạo.

  • - zài 认真 rènzhēn 捣药 dǎoyào

    - Anh ấy đang chăm chỉ giã thuốc.

đập; nện; phá; huých

捶打

Ví dụ:
  • - 不停 bùtíng dǎo 衣服 yīfú

    - Liên tục đập quần áo.

  • - 使劲 shǐjìn dǎo 布料 bùliào

    - Đập mạnh vào miếng vải đó.

phá rối; gây rối; làm rối loạn; quấy rối; phá đám

搅乱

Ví dụ:
  • - 莫要 mòyào 捣坏 dǎohuài 计划 jìhuà

    - Đừng làm rối kế hoạch.

  • - 别乱 biéluàn dǎo zhè 局面 júmiàn

    - Đừng làm phức tạp vấn đề lên.

  • - 别来 biélái dǎo de shì

    - Đừng đến phá rối chuyện của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 调皮捣蛋 tiáopídǎodàn

    - bướng bỉnh gây sự; phá phách.

  • - 直捣 zhídǎo 敌人 dírén de 巢穴 cháoxué

    - lật đổ sào huyệt của địch.

  • - 一举 yījǔ 捣毁 dǎohuǐ 敌人 dírén de 巢穴 cháoxué

    - chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.

  • - 莫要 mòyào 捣坏 dǎohuài 计划 jìhuà

    - Đừng làm rối kế hoạch.

  • - 爷爷 yéye yòng chǔ dǎo 谷物 gǔwù

    - Ông nội dùng chày nghiền ngũ cốc.

  • - xià le bān jiù ài 捣鼓 dǎogu 那些 nèixiē 无线电 wúxiàndiàn 元件 yuánjiàn

    - nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.

  • - 暗中 ànzhōng 捣鬼 dǎoguǐ

    - ngấm ngầm giở trò ma mãnh.

  • - 捣毁 dǎohuǐ 土匪 tǔfěi de 老巢 lǎocháo

    - đập nát sào huyệt của bọn phỉ.

  • - 直捣黄龙 zhídǎohuánglóng

    - đánh thẳng đến Hoàng Long; đắng thẳng vào sào huyệt địch

  • - 有心 yǒuxīn 捣鬼 dǎoguǐ

    - cố ý giở trò ma mãnh.

  • - 捣鼓 dǎogu 点儿 diǎner 小买卖 xiǎomǎimài

    - buôn bán nhỏ

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 捣米 dǎomǐ

    - Họ đang giã gạo.

  • - 存心 cúnxīn 捣乱 dǎoluàn

    - Anh ta có ý đồ gây rối.

  • - 一边 yībiān tóng 谈话 tánhuà 一边 yībiān 鼓捣 gǔdǎo 收音机 shōuyīnjī

    - anh ấy vừa trò chuyện với tôi, vừa mân mê chiếc ra-đi-ô.

  • - 纯粹 chúncuì shì 捣乱 dǎoluàn

    - Anh ta chỉ đang gây rắc rối thôi.

  • - 别乱 biéluàn dǎo zhè 局面 júmiàn

    - Đừng làm phức tạp vấn đề lên.

  • - 捣毁 dǎohuǐ 敌巢 dícháo

    - phá tan sào huyệt địch

  • - 这个 zhègè 淘气 táoqì de 男孩 nánhái 因为 yīnwèi 捣毁 dǎohuǐ le 蜂房 fēngfáng ér bèi 蜜蜂 mìfēng 追赶 zhuīgǎn

    - Cậu bé nghịch ngợm này bị đám ong đuổi theo vì đã phá hủy tổ ong.

  • - 使劲 shǐjìn dǎo 布料 bùliào

    - Đập mạnh vào miếng vải đó.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 捣

Hình ảnh minh họa cho từ 捣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Dǎo
    • Âm hán việt: Đảo
    • Nét bút:一丨一ノフ丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QPYU (手心卜山)
    • Bảng mã:U+6363
    • Tần suất sử dụng:Cao