Đọc nhanh: 挽着 (vãn trứ). Ý nghĩa là: khoác. Ví dụ : - 挽着裤脚,撸起袖子。 Xắn ống quần, vén tay áo lên.
Ý nghĩa của 挽着 khi là Động từ
✪ khoác
- 挽着 裤脚 , 撸 起 袖子
- Xắn ống quần, vén tay áo lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挽着
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 妈妈 向着 弟弟
- Mẹ thiên vị em trai.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 弟弟 闹 着 要 买 玩具
- Em trai đòi mua đồ chơi.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 披 着 斗篷
- khoác áo tơi.
- 他 戴 着 斗笠
- Anh ấy đội nón lá.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 她 挽着 裤腿 过河
- Cô ấy xắn ống quần lên để lội qua sông.
- 他 用力 挽着 板车 走
- Anh ấy dùng sức kéo xe cút đi.
- 挽着 裤脚 , 撸 起 袖子
- Xắn ống quần, vén tay áo lên.
- 她 挽着 他 的 手 走路
- Cô ấy khoác tay anh ấy đi bộ.
- 他 挽着 朋友 的 胳膊
- Anh ấy kéo cánh tay của bạn mình.
- 农民 挽着 牛车 赶路
- Nông dân kéo xe bò gấp rút trên đường.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挽着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挽着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挽›
着›