zhèn

Từ hán việt: 【chấn.chân.chẩn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chấn.chân.chẩn). Ý nghĩa là: dao động; lay động; vỗ, chấn động; rung; dao động, phấn chấn; phấn khởi; vực dậy. Ví dụ : - 。 Anh ấy vẫy tay hô lớn.. - 。 Chim nhỏ vỗ cánh bay cao.. - 。 Điện thoại cứ rung mãi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

dao động; lay động; vỗ

摇动; 挥动

Ví dụ:
  • - 振臂高呼 zhènbìgāohū zhe

    - Anh ấy vẫy tay hô lớn.

  • - 小鸟 xiǎoniǎo 振翅高飞 zhènchìgāofēi

    - Chim nhỏ vỗ cánh bay cao.

chấn động; rung; dao động

振动

Ví dụ:
  • - 手机 shǒujī 一直 yìzhí zài zhèn

    - Điện thoại cứ rung mãi.

  • - 机器 jīqì 发出 fāchū 振响 zhènxiǎng

    - Máy móc phát ra tiếng rung.

phấn chấn; phấn khởi; vực dậy

奋起; 振作

Ví dụ:
  • - 必须 bìxū 振作精神 zhènzuòjīngshén

    - Phải phấn chấn tinh thần.

  • - yào 重新 chóngxīn 振起 zhènqǐ

    - Anh ấy phải vực dậy lại.

  • - 赶紧 gǎnjǐn 振起 zhènqǐ 精神 jīngshén

    - Nhanh chóng phấn chấn tinh thần.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 振翮高飞 zhènhégāofēi

    - xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao

  • - 及早 jízǎo 振拔 zhènbá

    - hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)

  • - 振兴中华 zhènxīngzhōnghuá

    - chấn hưng Trung Hoa.

  • - 精神不振 jīngshénbúzhèn

    - tinh thần không phấn chấn

  • - 振刷 zhènshuā 精神 jīngshén

    - chấn động tinh thần

  • - 振臂一呼 zhènbìyīhū yīng zhě 云集 yúnjí

    - vừa hô lên một tiếng, những người hưởng ứng đã tụ tập lại.

  • - 振臂高呼 zhènbìgāohū

    - vung tay hô lớn

  • - 振拔 zhènbá

    - không tự thoát khỏi cảnh ngộ.

  • - 国势 guóshì 不振 bùzhèn

    - thế nước không vượng

  • - 长期 chángqī 罢工 bàgōng 损失 sǔnshī 巨大 jùdà 致使 zhìshǐ gāi 公司 gōngsī 一蹶不振 yījuébùzhèn

    - Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.

  • - 振兴 zhènxīng 工业 gōngyè

    - chấn hưng ngành công nghiệp.

  • - 小鸟 xiǎoniǎo 振翅高飞 zhènchìgāofēi

    - Chim nhỏ vỗ cánh bay cao.

  • - 千方百计 qiānfāngbǎijì 振兴 zhènxīng 渔业 yúyè 注定 zhùdìng 徒劳无功 túláowúgōng

    - Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.

  • - 耳膜 ěrmó de 振动 zhèndòng 帮助 bāngzhù 声音 shēngyīn 传送 chuánsòng dào 大脑 dànǎo

    - Sự rung động của màng nhĩ giúp truyền âm thanh đến não.

  • - 振臂高呼 zhènbìgāohū zhe

    - Anh ấy vẫy tay hô lớn.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng zài 安排 ānpái gèng duō de 团队 tuánduì 使用 shǐyòng 磁共振 cígòngzhèn

    - Chúng ta không cần thêm bất kỳ nhóm nào về cộng hưởng từ.

  • - 重振朝纲 chóngzhèncháogāng

    - chấn chỉnh triều cương

  • - 人人 rénrén 振奋 zhènfèn

    - mọi người đều phấn chấn.

  • - 必须 bìxū 振作精神 zhènzuòjīngshén

    - Phải phấn chấn tinh thần.

  • - 减震器 jiǎnzhènqì shì wèi 加速 jiāsù 车架 chējià 车身 chēshēn 振动 zhèndòng de 衰减 shuāijiǎn 改善 gǎishàn 汽车 qìchē de 行驶 xíngshǐ 平顺 píngshùn xìng

    - Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 振

Hình ảnh minh họa cho từ 振

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 振 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhēn , Zhěn , Zhèn
    • Âm hán việt: Chân , Chấn , Chẩn
    • Nét bút:一丨一一ノ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMMV (手一一女)
    • Bảng mã:U+632F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao