旅游指南 lǚyóu zhǐnán

Từ hán việt: 【lữ du chỉ na】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "旅游指南" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lữ du chỉ na). Ý nghĩa là: Sách hướng dẫn du lịch .sách chỉ dẫn về du lịch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 旅游指南 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 旅游指南 khi là Danh từ

Sách hướng dẫn du lịch .sách chỉ dẫn về du lịch

《旅游指南》是2007年9月1日中国环境科学出版社出版的图书。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅游指南

  • - 出国 chūguó 旅游 lǚyóu 增长 zēngzhǎng 见识 jiànshí

    - Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.

  • - xiǎng fēi 旅游 lǚyóu

    - Anh ấy muốn đi du lịch Philippin.

  • - 佛系 fóxì 旅游 lǚyóu

    - Đi phượt, Đi đâu ăn gì ngủ đâu cũng ổn

  • - 南疆 nánjiāng zhǐ de shì 新疆 xīnjiāng 以南 yǐnán de 地区 dìqū

    - Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.

  • - xiǎng 新疆 xīnjiāng 旅游 lǚyóu

    - Tôi muốn đi du lịch Tân Cương.

  • - 陆游 lùyóu shī 南宋 nánsòng 著名 zhùmíng de 爱国 àiguó 诗人 shīrén

    - Lu Youshi là một nhà thơ yêu nước nổi tiếng thời Nam Tống.

  • - 出国 chūguó 旅游 lǚyóu 安全 ānquán shì zuì 基本 jīběn de

    - khi đi du lịch nước ngoài, an toàn là điều cơ bản nhất

  • - xiǎng 四川 sìchuān 旅游 lǚyóu

    - Tôi muốn đi du lịch Tứ Xuyên.

  • - 中国银行 zhōngguóyínháng 信用卡 xìnyòngkǎ 办卡 bànkǎ 指南 zhǐnán

    - Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 去宁 qùníng 旅游 lǚyóu

    - Chúng tôi tính đi Nam Kinh du lịch.

  • - 秋天 qiūtiān hěn 适合 shìhé 旅游 lǚyóu

    - Mùa thu rất thích hợp để du lịch.

  • - 周末 zhōumò hěn xián 旅游 lǚyóu ba

    - Cuối tuần tôi rất rảnh, đi du lịch đi.

  • - 旅游业 lǚyóuyè shòu 淡季 dànjì 影响 yǐngxiǎng

    - Ngành du lịch bị ảnh hưởng bởi mùa thấp điểm.

  • - 去过 qùguò guì 旅游 lǚyóu

    - Tôi đã từng đi du lịch ở Quý Châu.

  • - 旅游区 lǚyóuqū

    - Khu du lịch.

  • - 旅游 lǚyóu 协会 xiéhuì 挂靠 guàkào zài 旅游局 lǚyóujú

    - hiệp hội du lịch trực thuộc cục du lịch.

  • - 国内 guónèi 旅游 lǚyóu

    - Du lịch trong nước.

  • - 打算 dǎsuàn 云南旅游 yúnnánlǚyóu

    - Tôi dự định đi Vân Nam du lịch.

  • - 湖南 húnán 邵阳 shàoyáng 休闲 xiūxián 旅游 lǚyóu 开发 kāifā 研究 yánjiū

    - Nghiên cứu về sự phát triển của du lịch giải trí ở Thiệu Dương, Hồ Nam

  • - cóng 明天 míngtiān 开始 kāishǐ 他们 tāmen huì 云南旅游 yúnnánlǚyóu

    - Từ ngày mai, họ sẽ đến Vân Nam du lịch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 旅游指南

Hình ảnh minh họa cho từ 旅游指南

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旅游指南 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thập 十 (+7 nét)
    • Pinyin: Nā , Nán
    • Âm hán việt: Na , Nam
    • Nét bút:一丨丨フ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JBTJ (十月廿十)
    • Bảng mã:U+5357
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPA (手心日)
    • Bảng mã:U+6307
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 方 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lữ
    • Nét bút:丶一フノノ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSOHV (卜尸人竹女)
    • Bảng mã:U+65C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Liú , Yóu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丶一フノノ一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EYSD (水卜尸木)
    • Bảng mã:U+6E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao