Đọc nhanh: 十指不沾阳春水 (thập chỉ bất triêm dương xuân thuỷ). Ý nghĩa là: không cần phải tự bảo vệ mình (thành ngữ), để có một cuộc sống được nuông chiều.
Ý nghĩa của 十指不沾阳春水 khi là Từ điển
✪ không cần phải tự bảo vệ mình (thành ngữ)
to have no need to fend for oneself (idiom)
✪ để có một cuộc sống được nuông chiều
to lead a pampered life
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十指不沾阳春水
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 艳阳天 ( 明媚 的 春天 )
- cảnh xuân tươi đẹp
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 河水 涨 了 不少
- Nước sông đã nâng lên rất nhiều.
- 你步 一步 够不够 十米 ?
- Bạn đo thử xem chỗ này có đủ 10 mét không?
- 她 考 驾驶执照 前 十分 紧张不安
- Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.
- 湘江 水 流淌 不息
- Nước sông Tương chảy không ngừng.
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 水流 经 水闸 时 十分 湍急
- Khi dòng nước chảy qua cửa chảy nước, nó rất hỗn loạn.
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 种子 需要 阳光 和 水分
- Hạt giống cần ánh sáng và nước.
- 稻草 不 压秤 , 一大 捆 才 十来斤
- Rơm rạ nhẹ cân, một bó to mới được mười cân.
- 她 庚龄 不过 二十
- Tuổi của cô ấy không quá hai mươi.
- 这种 水果 好吃 不过
- Quả này ngon tuyệt vời.
- 他 爸爸 不过 五十岁
- Bố anh ấy chỉ mới năm mươi tuổi.
- 植物 发育 离不开 水 和 阳光
- Sự phát triển của thực vật không thể thiếu nước và ánh nắng.
- 十月 小阳春
- tiết tháng mười (âm lịch).
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 十指不沾阳春水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十指不沾阳春水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
十›
指›
春›
水›
沾›
阳›