挂号室 guàhào shì

Từ hán việt: 【quải hiệu thất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "挂号室" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quải hiệu thất). Ý nghĩa là: buồng lấy số.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 挂号室 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 挂号室 khi là Danh từ

buồng lấy số

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂号室

  • - 埃及 āijí 乌尔 wūěr 皇室 huángshì 地下 dìxià 陵墓 língmù de 文物 wénwù

    - Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.

  • - 富埒 fùliè 皇室 huángshì

    - con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.

  • - 阿姨 āyí ràng bāng zài 收发室 shōufāshì zhǎo le 工作 gōngzuò

    - Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.

  • - 孩子 háizi zài 哀号 āiháo 不停 bùtíng

    - Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.

  • - guà 一个 yígè hào

    - Đăng ký số thứ tự.

  • - guà 完号 wánhào le

    - Cô ấy đã đăng ký xong.

  • - 看病 kànbìng yào xiān 挂号 guàhào

    - Phải đăng ký khám trước khi đi khám bệnh.

  • - qǐng 挂号 guàhào 寄送 jìsòng 包裹 bāoguǒ

    - Vui lòng gửi gói hàng bằng hình thức bảo đảm.

  • - de 起居室 qǐjūshì de 墙上 qiángshàng guà zhe 一块 yīkuài 壁毯 bìtǎn

    - Trên tường phòng khách của tôi có treo một mảnh thảm trang trí.

  • - 会议室 huìyìshì de 座位 zuòwèi dōu 编号 biānhào

    - Chỗ ngồi trong phòng họp đã được đánh số.

  • - 今天 jīntiān 已经 yǐjīng 挂不上 guàbùshàng hào le

    - Hôm nay không thể đặt lịch khám bệnh được nữa rồi.

  • - 挂号信 guàhàoxìn yóu 收件人 shōujiànrén 签收 qiānshōu

    - thư đảm bảo cần phải có chữ ký của người nhận.

  • - 需要 xūyào zài 前台 qiántái 挂号 guàhào

    - Bạn cần đăng ký tại quầy lễ tân.

  • - 现在 xiànzài guà shàng hào ma

    - Bây giờ còn có thể đăng ký được không?

  • - 这封 zhèfēng 邮件 yóujiàn 需要 xūyào 挂号 guàhào

    - Bức thư này cần gửi bằng hình thức bảo đảm.

  • - 挂号 guàhào le 一封信 yīfēngxìn

    - Tôi đã gửi một bức thư bằng hình thức bảo đảm.

  • - zài 这家 zhèjiā 医院 yīyuàn guà guò hào

    - Tôi đã từng đăng ký khám bệnh ở bệnh viện này.

  • - 挂号 guàhào le 明天 míngtiān de 考试 kǎoshì

    - Cô ấy đã đăng ký thi vào ngày mai.

  • - 街上 jiēshàng guà le 旗子 qízi 庆祝 qìngzhù 皇室 huángshì 婚礼 hūnlǐ

    - Trên đường phố có treo cờ, để kỷ niệm đám cưới hoàng gia.

  • - 学生 xuésheng men zài 教室 jiàoshì 联欢 liánhuān

    - Học sinh liên hoan trong lớp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 挂号室

Hình ảnh minh họa cho từ 挂号室

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挂号室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:丶丶フ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMIG (十一戈土)
    • Bảng mã:U+5BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Guà
    • Âm hán việt: Quải
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGG (手土土)
    • Bảng mã:U+6302
    • Tần suất sử dụng:Rất cao