Đọc nhanh: 挂号邮包 (quải hiệu bưu bao). Ý nghĩa là: Gói bưu kiện bảo đảm.
Ý nghĩa của 挂号邮包 khi là Danh từ
✪ Gói bưu kiện bảo đảm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂号邮包
- 挂 一个 号
- Đăng ký số thứ tự.
- 她 挂 完号 了
- Cô ấy đã đăng ký xong.
- 看病 要 先 挂号
- Phải đăng ký khám trước khi đi khám bệnh.
- 寄 邮包
- gởi bưu kiện
- 他 把 这个 信号 传到 他 的 面包房
- Anh ấy đang gửi nguồn cấp dữ liệu này đến tiệm bánh của anh ấy
- 请 挂号 寄送 包裹
- Vui lòng gửi gói hàng bằng hình thức bảo đảm.
- 这份 包裹 即将 邮出
- Gói hàng này sắp được gửi đi.
- 我 到 邮电局 寄 包裹 去
- tôi ra bưu điện gửi hàng
- 我 到 邮电局 寄 包裹
- Tôi ra bưu điện gửi hàng.
- 我会 把 包裹 捎去 邮局
- Tôi sẽ mang gói hàng đi bưu điện.
- 包括 在 乐队 里 吹 长号
- Để bao gồm chơi trombone trong ban nhạc diễu hành?
- 添加 邮箱地址 , 中间 用 逗号 隔开
- thêm các địa chỉ email , được giãn cách bằng dấu phẩy.
- 今天 已经 挂不上 号 了
- Hôm nay không thể đặt lịch khám bệnh được nữa rồi.
- 挂号信 须 由 收件人 签收
- thư đảm bảo cần phải có chữ ký của người nhận.
- 你 需要 在 前台 挂号
- Bạn cần đăng ký tại quầy lễ tân.
- 她 拆 了 邮包 里面 的 物品
- Cô ấy mở các vật phẩm trong bưu kiện.
- 现在 挂 得 上 号 吗 ?
- Bây giờ còn có thể đăng ký được không?
- 这封 邮件 需要 挂号
- Bức thư này cần gửi bằng hình thức bảo đảm.
- 请 输入 自动 回复 邮件 中 记载 的 订单 号码
- Vui lòng nhập số thứ tự đơn hàng được ghi trong email trả lời tự động.
- 我 挂号 寄 了 一封信
- Tôi đã gửi một bức thư bằng hình thức bảo đảm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挂号邮包
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挂号邮包 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
号›
挂›
邮›