打挂号 dǎ guàhào

Từ hán việt: 【đả quải hiệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打挂号" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả quải hiệu). Ý nghĩa là: ngoặc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打挂号 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 打挂号 khi là Danh từ

ngoặc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打挂号

  • - 高尔夫球 gāoěrfūqiú

    - đánh gôn

  • - guà 一个 yígè hào

    - Đăng ký số thứ tự.

  • - guà 完号 wánhào le

    - Cô ấy đã đăng ký xong.

  • - 看病 kànbìng yào xiān 挂号 guàhào

    - Phải đăng ký khám trước khi đi khám bệnh.

  • - 打著 dǎzhù 爱国 àiguó de 旗号 qíhào 犯下 fànxià de 罪行 zuìxíng

    - Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.

  • - qǐng 拨打 bōdǎ 这个 zhègè 号码 hàomǎ

    - Xin hãy gọi số này.

  • - qǐng 挂号 guàhào 寄送 jìsòng 包裹 bāoguǒ

    - Vui lòng gửi gói hàng bằng hình thức bảo đảm.

  • - 几个 jǐgè 波士顿 bōshìdùn 号码 hàomǎ 一通 yítòng 罗德岛 luódédǎo de 电话 diànhuà

    - Một vài số Boston và một cuộc gọi đến Rhode Island.

  • - 打著 dǎzhù 平等 píngděng de 旗号 qíhào 参加 cānjiā le 竞选 jìngxuǎn

    - Cô ấy tham gia cuộc bầu cử dưới tên gọi công bằng.

  • - 今天 jīntiān 已经 yǐjīng 挂不上 guàbùshàng hào le

    - Hôm nay không thể đặt lịch khám bệnh được nữa rồi.

  • - 挂号信 guàhàoxìn yóu 收件人 shōujiànrén 签收 qiānshōu

    - thư đảm bảo cần phải có chữ ký của người nhận.

  • - 需要 xūyào zài 前台 qiántái 挂号 guàhào

    - Bạn cần đăng ký tại quầy lễ tân.

  • - 由于 yóuyú 打死 dǎsǐ le 不少 bùshǎo láng 享有 xiǎngyǒu 模范 mófàn 猎手 lièshǒu de 称号 chēnghào

    - Do đã giết chết nhiều con sói, anh ta được gọi là "Người săn mẫu mực".

  • - 现在 xiànzài guà shàng hào ma

    - Bây giờ còn có thể đăng ký được không?

  • - 这些 zhèxiē 领导 lǐngdǎo 可能 kěnéng huì zǒu 出来 chūlái 打出 dǎchū 自己 zìjǐ de 旗号 qíhào bìng xiàng 群众 qúnzhòng 大会 dàhuì 演说 yǎnshuō

    - Những người lãnh đạo này có thể sẽ xuất hiện, đánh dấu thương hiệu riêng của mình và phát biểu trước đám đông.

  • - 这封 zhèfēng 邮件 yóujiàn 需要 xūyào 挂号 guàhào

    - Bức thư này cần gửi bằng hình thức bảo đảm.

  • - 如果 rúguǒ 女朋友 nǚpéngyou hēi jiù 不能 bùnéng yòng 这个 zhègè 手机号码 shǒujīhàomǎ 打通 dǎtōng de 手机 shǒujī

    - Nếu bạn gái chặn bạn thì bạn không thể dùng số điện thoại này gọi cho cô ấy được.

  • - 挂号 guàhào le 一封信 yīfēngxìn

    - Tôi đã gửi một bức thư bằng hình thức bảo đảm.

  • - zài 这家 zhèjiā 医院 yīyuàn guà guò hào

    - Tôi đã từng đăng ký khám bệnh ở bệnh viện này.

  • - 挂号 guàhào le 明天 míngtiān de 考试 kǎoshì

    - Cô ấy đã đăng ký thi vào ngày mai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打挂号

Hình ảnh minh họa cho từ 打挂号

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打挂号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Guà
    • Âm hán việt: Quải
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGG (手土土)
    • Bảng mã:U+6302
    • Tần suất sử dụng:Rất cao