拿权 ná quán

Từ hán việt: 【nã quyền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拿权" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nã quyền). Ý nghĩa là: cầm quyền; nắm quyền; quyền bính trong tay; có quyền, chấp quyền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拿权 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 拿权 khi là Động từ

cầm quyền; nắm quyền; quyền bính trong tay; có quyền

掌握权柄

chấp quyền

掌握大权

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿权

  • - 针扎个 zhēnzhāgè 眼儿 yǎnér

    - Dùng kim đâm thủng một lỗ.

  • - zhe 米粒儿 mǐlìér

    - Cậu ấy đang cầm hạt gạo.

  • - 依附 yīfù 权门 quánmén

    - dựa vào nhà quyền thế.

  • - 趋附权贵 qūfùquánguì

    - bám lấy quyền thế.

  • - 依附 yīfù 权贵 quánguì

    - phụ thuộc quyền quý.

  • - 附丽 fùlì 权力 quánlì

    - Cô ta dựa vào quyền lực.

  • - 可汗 kèhán de 权力 quánlì 很大 hěndà

    - Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.

  • - 各国 gèguó 维护 wéihù 联合国 liánhéguó de 权威 quánwēi

    - Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.

  • - 加拿大 jiānádà 总理 zǒnglǐ 贾斯 jiǎsī tíng · 特鲁多 tèlǔduō 发言 fāyán

    - Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.

  • - 妈妈 māma chà 盘子 pánzi

    - Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.

  • - 拿腔拿调 náqiāngnádiào 说话 shuōhuà

    - Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.

  • - shì tiě

    - Đó là một ly cà phê.

  • - 拿架子 nájiàzi

    - làm ra vẻ.

  • - 技术 jìshù

    - bậc đàn anh về kỹ thuật.

  • - 捉拿凶手 zhuōnáxiōngshǒu

    - truy bắt hung thủ

  • - 缉拿归案 jīnáguīàn

    - truy bắt về quy án.

  • - 悬赏缉拿 xuánshǎngjīná

    - treo giải tìm bắt

  • - zhe qiān

    - Anh ấy cầm đòn đập lúa.

  • - 捉拿归案 zhuōnáguīàn

    - bắt về quy án

  • - 他们 tāmen wèi 权利 quánlì ér 斗争 dòuzhēng

    - Họ đấu tranh vì quyền lợi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拿权

Hình ảnh minh họa cho từ 拿权

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拿权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMRQ (人一口手)
    • Bảng mã:U+62FF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DE (木水)
    • Bảng mã:U+6743
    • Tần suất sử dụng:Rất cao