Đọc nhanh: 拿给 (nã cấp). Ý nghĩa là: cho. Ví dụ : - 请拿给我你们的菜单。 Xin hãy đưa menu của nhà hàng cho tôi.
Ý nghĩa của 拿给 khi là Động từ
✪ cho
- 请 拿给 我 你们 的 菜单
- Xin hãy đưa menu của nhà hàng cho tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿给
- 弄脏了 我 不想 脏兮兮 地 拿给 他
- Nó đã bị bẩn và tôi không muốn đưa lại nó cho anh ta trong tình trạng như vậy..
- 他 拿 着 活计 给 大家 看
- anh ấy cầm sản phẩm đưa cho mọi người xem.
- 他 拿 去 给 鞋匠 掌鞋
- Anh ấy mang giày đi cho thợ giày vá.
- 请 给 我 拿 点 餐巾纸
- Làm ơn lấy cho tôi ít giấy ăn.
- 烦 你 给 我 拿 杯水
- Làm phiền/nhờ bạn lấy cho tôi một cốc nước.
- 请 你 拿 这 杯水 给 他
- Bạn hãy đưa cốc nước này cho anh ấy.
- 请 你 掌 杯子 拿给 我
- Làm ơn đưa cốc cho tôi.
- 你 拿 过来 给 我 那本书
- Bạn hãy mang đến đây cho tôi cuốn sách đó.
- 我 去 给 你 拿些 冰激凌
- Anh sẽ đi lấy chút kem cho em.
- 请 拿给 我 你们 的 菜单
- Xin hãy đưa menu của nhà hàng cho tôi.
- 把 照片 拿给 我 看看
- Đưa tấm ảnh cho tôi xem xem.
- 他 从 衣兜 里 拿出 一些 钱 递给 出租车 司机
- Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.
- 她 拿出 名片 递给 他
- Cô ấy lấy danh thiếp ra đưa cho anh ấy.
- 如果 阁下 愿意 给 我 时间 , 我 就 能 拿出 证据 来
- Nếu ngài đồng ý cho tôi thời gian, tôi có thể đưa ra bằng chứng.
- 拿 这个 处方 到 药房 , 他们 就 会 给 你 配药 了
- Mang đơn này đến hiệu thuốc, họ sẽ pha chế thuốc cho bạn.
- 请 把 那个 拿给 我
- Làm ơn đưa cái đó cho tôi.
- 要 我 给 你 拿 卫生棉 吗
- Muốn tôi lấy cho bạn một chiếc băng vệ sinh?
- 你 只要 把 剩下 的 两个 给 我 拿来 就行了
- Bây giờ bạn sẽ chỉ phải lấy cho tôi hai cái còn lại.
- 他 把 文件 拿 去 给 经理
- Anh ấy mang tài liệu đi cho giám đốc.
- 我 的 行李 叫 他 给 拿走 了
- Hành lý của tôi bị anh ta đem đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拿给
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拿给 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拿›
给›