拿给 ná gěi

Từ hán việt: 【nã cấp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拿给" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nã cấp). Ý nghĩa là: cho. Ví dụ : - 。 Xin hãy đưa menu của nhà hàng cho tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拿给 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 拿给 khi là Động từ

cho

Ví dụ:
  • - qǐng 拿给 nágěi 你们 nǐmen de 菜单 càidān

    - Xin hãy đưa menu của nhà hàng cho tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿给

  • - 弄脏了 nòngzāngle 不想 bùxiǎng 脏兮兮 zāngxīxī 拿给 nágěi

    - Nó đã bị bẩn và tôi không muốn đưa lại nó cho anh ta trong tình trạng như vậy..

  • - zhe 活计 huójì gěi 大家 dàjiā kàn

    - anh ấy cầm sản phẩm đưa cho mọi người xem.

  • - gěi 鞋匠 xiéjiang 掌鞋 zhǎngxié

    - Anh ấy mang giày đi cho thợ giày vá.

  • - qǐng gěi diǎn 餐巾纸 cānjīnzhǐ

    - Làm ơn lấy cho tôi ít giấy ăn.

  • - fán gěi 杯水 bēishuǐ

    - Làm phiền/nhờ bạn lấy cho tôi một cốc nước.

  • - qǐng zhè 杯水 bēishuǐ gěi

    - Bạn hãy đưa cốc nước này cho anh ấy.

  • - qǐng zhǎng 杯子 bēizi 拿给 nágěi

    - Làm ơn đưa cốc cho tôi.

  • - 过来 guòlái gěi 那本书 nàběnshū

    - Bạn hãy mang đến đây cho tôi cuốn sách đó.

  • - gěi 拿些 náxiē 冰激凌 bīngjīlíng

    - Anh sẽ đi lấy chút kem cho em.

  • - qǐng 拿给 nágěi 你们 nǐmen de 菜单 càidān

    - Xin hãy đưa menu của nhà hàng cho tôi.

  • - 照片 zhàopiān 拿给 nágěi 看看 kànkàn

    - Đưa tấm ảnh cho tôi xem xem.

  • - cóng 衣兜 yīdōu 拿出 náchū 一些 yīxiē qián 递给 dìgěi 出租车 chūzūchē 司机 sījī

    - Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.

  • - 拿出 náchū 名片 míngpiàn 递给 dìgěi

    - Cô ấy lấy danh thiếp ra đưa cho anh ấy.

  • - 如果 rúguǒ 阁下 géxià 愿意 yuànyì gěi 时间 shíjiān jiù néng 拿出 náchū 证据 zhèngjù lái

    - Nếu ngài đồng ý cho tôi thời gian, tôi có thể đưa ra bằng chứng.

  • - 这个 zhègè 处方 chǔfāng dào 药房 yàofáng 他们 tāmen jiù huì gěi 配药 pèiyào le

    - Mang đơn này đến hiệu thuốc, họ sẽ pha chế thuốc cho bạn.

  • - qǐng 那个 nàgè 拿给 nágěi

    - Làm ơn đưa cái đó cho tôi.

  • - yào gěi 卫生棉 wèishēngmián ma

    - Muốn tôi lấy cho bạn một chiếc băng vệ sinh?

  • - 只要 zhǐyào 剩下 shèngxià de 两个 liǎnggè gěi 拿来 nálái 就行了 jiùxíngle

    - Bây giờ bạn sẽ chỉ phải lấy cho tôi hai cái còn lại.

  • - 文件 wénjiàn gěi 经理 jīnglǐ

    - Anh ấy mang tài liệu đi cho giám đốc.

  • - de 行李 xínglǐ jiào gěi 拿走 názǒu le

    - Hành lý của tôi bị anh ta đem đi rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拿给

Hình ảnh minh họa cho từ 拿给

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拿给 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMRQ (人一口手)
    • Bảng mã:U+62FF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Gěi , Jǐ
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMOMR (女一人一口)
    • Bảng mã:U+7ED9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao