Đọc nhanh: 拼音表 (bính âm biểu). Ý nghĩa là: Bảng bính âm. Ví dụ : - 这拼音表你背好了吗? Bảng bính âm bạn đã thuộc chưa?
Ý nghĩa của 拼音表 khi là Danh từ
✪ Bảng bính âm
- 这 拼音 表 你 背 好了吗
- Bảng bính âm bạn đã thuộc chưa?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼音表
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 姑表 姐妹
- chị em cô cậu
- 我 的 表妹 姓 以
- Em gái họ của tôi họ Dĩ.
- 汉语拼音 方案
- Phương án phiên âm Hán ngữ.
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 拼音字母 易读
- Chữ phiên âm dễ đọc.
- 字母 代表 声母 发音
- Chữ cái đại diện cho phát âm thanh mẫu.
- 汉语拼音 讲座
- Toạ đàm về phiên âm Hán Ngữ.
- 音乐 沉闷 枯燥 毫不 动人 , 表演 也 是
- Âm nhạc buồn tẻ và không lay chuyển, và các buổi biểu diễn cũng vậy.
- 这 拼音 表 你 背 好了吗
- Bảng bính âm bạn đã thuộc chưa?
- 我用 拼音输入 法 打字
- Tôi gõ bằng chữ bằng cách nhập bính âm.
- 声母 是 拼音 的 一部分
- Thanh mẫu là một phần của phiên âm.
- 我 正在 拼音 这个 词
- Tôi đang ghép âm từ này.
- 他 每天 都 拼音 生字
- Cô ấy mỗi ngày đều phiên âm chữ mới.
- 她 会 拼音 每个 汉字
- Anh ấy biết ghép mọi chữ Hán.
- 我们 俩 正在 学习 拼音
- Hai chúng tôi đang học bính âm.
- 那 表示 山姆 古迪 商店 的 大 特卖 结束 了 ?( 音乐 CD 连锁店 )
- Điều đó có nghĩa là đợt bán hàng của Sam Goody đã kết thúc?
- 我 跟 表哥 一起 玩
- Tôi chơi cùng với anh họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拼音表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拼音表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拼›
表›
音›