Đọc nhanh: 古琴之乡 (cổ cầm chi hương). Ý nghĩa là: Quê hương của đàn cổ.
Ý nghĩa của 古琴之乡 khi là Danh từ
✪ Quê hương của đàn cổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古琴之乡
- 羲 乃 上古 之皇
- Phục Hy là Hoàng đế thười cổ đại.
- 小红 俍 弹 古典 钢琴
- Tiểu Hồng giỏi chơi đàn piano cổ điển.
- 古琴 的 丝弦 非常 精细
- Dây đàn của cổ cầm rất tinh tế.
- 宁是 中国 古都 之一
- Nam Kinh là một trong những cố đô của Trung Quốc.
- 殉葬 习俗 古已有之
- Tục tuẫn táng có từ thời cổ đại.
- 吉萨 大 金字塔 是 古代 世界 奇迹 之一
- Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.
- 蒲洲 之 名传千古
- Tên Bồ Châu lưu truyền qua nghìn năm.
- 那 是 个 穷 乡 之 地
- Đó là một vùng quê hẻo lánh.
- 古 伦敦桥 建造 于 1176 年 至 1209 年 之间
- Cầu London cổ được xây dựng từ năm 1176 đến năm 1209.
- 他 是 古代 的 伟大 后 之一
- Ông là một trong những vị Vua vĩ đại của cổ đại.
- 古人云 , 学而 时习 之
- Người xưa nói, học đi đôi với hành.
- 古稀之年 的 人 , 班辈 不会 小 的
- những người ở độ tuổi cổ lai hy thì ít khi vai vế nhỏ
- 名古屋 在 東京 和 大阪 之間
- Nagoya nằm giữa Tokyo và Osaka.
- 古时 多 禅让 之 事
- Trong thời cổ có nhiều việc truyền ngôi.
- 带刺 铁丝网 之 乡
- Nhà của hàng rào thép gai.
- 思乡 之念 萦系 心头
- nỗi nhớ quê vương vấn trong lòng.
- 拟古 之作
- tác phẩm phỏng theo thời xưa.
- 他 正在 做 一些 关于 古代 丝绸之路 的 研究
- Anh ấy đang thực hiện một số nghiên cứu về con đường tơ lụa cổ đại.
- 富贵 不归 故乡 如 衣绣夜行 谁 知之者
- Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.
- 他们 之间 的 感情 很 古雅
- Tình cảm giữa họ rất chân thành và thanh nhã.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 古琴之乡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 古琴之乡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
乡›
古›
琴›