Đọc nhanh: 拳打脚踢,拳足交加 (quyền đả cước thích quyền tú giao gia). Ý nghĩa là: Thượng cẳng tay; hạ cẳng chân.
Ý nghĩa của 拳打脚踢,拳足交加 khi là Danh từ
✪ Thượng cẳng tay; hạ cẳng chân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拳打脚踢,拳足交加
- 他 一拳 打断 了 他 的 鼻子
- Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 他 用 拳头 打 桌子
- Hắn dùng nắm đấm đập bàn.
- 他练 的 这套 拳 , 式子 摆得 很 好
- bài quyền anh ấy luyện tập có tư thế rất đẹp.
- 她 一 早就 打扮 得 风风光光 的 准备 参加 这场 颁奖
- Cô nàng từ sớm đã trang điểm lộng lẫy, sẵn sàng tham gia trao giải.
- 拳打脚踢
- tay đấm chân đá。
- 参加 国庆 游园 , 得 打扮 得 漂亮 点儿
- đi dạo công viên vào ngày quốc khánh, phải trang điểm cho đẹp một tý chứ.
- 春风 是 个 化妆师 , 把 大地 打扮 得 十分 美丽 , 更加 妖娆
- Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.
- 一拳 把 他 打倒
- một cú đấm đã làm ngã anh ấy.
- 爷爷 天天 坚持 打 太极拳
- ông nội kiên trì tập Thái Cực Quyền mỗi ngày
- 饱以老拳 ( 用 拳头 足足地 打 他 一顿 )
- đấm nó một trận.
- 在 暴动 中 , 农奴 们 以 赤手空拳 对付 钢枪 铁炮
- Trong cuộc nổi dậy, nông nô đã đối đầu với súng thép chỉ bằng đôi tay trắng.
- 照 脸上 一拳 打 过去
- Nhắm vào mặt mà đấm một cú.
- 他 挥拳 击打 了 沙袋
- Anh ấy tung cú đấm vào bao cát.
- 我们 都 报名 参加 了 , 你 打算 怎么着
- Chúng tôi đều ghi tên tham gia, anh định thế nào?
- 讲 拳术 , 他 不是 你 的 对手
- nói về quyền thuật, anh ấy không phải là đối thủ của anh.
- 风雨交加 , 路人 难行
- Gió mưa cùng lúc, người đi đường khó di chuyển.
- 纵然 风雨交加 , 他 仍然 会 来
- Dù mưa gió bão bùng, anh ấy vẫn sẽ đến.
- 他 不管不顾 地 冲上去 , 挥 起 拳头 就 打
- hắn xông bừa lên, vung nắm đấm lên đánh liền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拳打脚踢,拳足交加
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拳打脚踢,拳足交加 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
加›
打›
拳›
脚›
足›
踢›