Đọc nhanh: 拦路抢劫者 (lạn lộ thương kiếp giả). Ý nghĩa là: Kẻ chặn đường cướp bóc.
Ý nghĩa của 拦路抢劫者 khi là Danh từ
✪ Kẻ chặn đường cướp bóc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拦路抢劫者
- 涉及 谋杀 勒索 以及 持械 抢劫
- Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.
- 断 路劫 财
- chặn đường cướp của.
- 山口 , 隘口 两个 山峰 间 的 通路 或者 山脊 上 的 裂口
- Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.
- 抢修 线路
- tu sửa gấp tuyến đường.
- 拦路抢劫
- chặn đường cướp bóc.
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
- 像是 一起 抢劫案
- Trông giống như một vụ cướp.
- 有人 持枪 抢劫
- Rõ ràng có một vụ cướp có vũ trang.
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 匪徒 抢劫 了 银行
- Bọn cướp đã cướp ngân hàng.
- 土匪 拦路抢劫
- Bọn cướp chặn đường để cướp.
- 半路 遭遇 匪徒 拦劫
- giữa đường bị bọn phỉ chặn cướp.
- 财物 被 匪徒 抢劫 一空
- tài sản bị cướp sạch.
- 劫持者 对 人质 百般 侮辱
- Kẻ bắt cóc đối xử tàn nhẫn với con tin.
- 小偷 抢劫 了 商店
- Tên trộm đã cướp cửa hàng.
- 昨天 商店 遭到 抢劫
- Cửa hàng đã bị cướp ngày hôm qua.
- 加 百列 和 运钞车 抢劫 完全 没有 关系
- Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.
- 抢劫 一空
- cướp sạch
- 警察 枪毙 了 6 个 抢劫 银行 的 匪徒
- Cảnh sát đã bắn chết 6 tên cướp ngân hàng.
- 每次 赌输 了 就 拦路抢劫 , 抢到 钱 回去 再赌
- Mỗi lần thua bạc là lại chặn đường cướp bóc, có tiền rồi là lại lao vào đánh bạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拦路抢劫者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拦路抢劫者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劫›
抢›
拦›
者›
路›