bài

Từ hán việt: 【bái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bái). Ý nghĩa là: bái; lạy; vái (nghi lễ biểu thị sự tôn kính), đáp lễ; chúc mừng; chào mừng, thăm hỏi; chào hỏi; chào thăm hỏi. Ví dụ : - Vái chào đáp lễ.. - Quỳ lạy.. - 。 Anh ấy hành lễ bái đối với người lớn tuổi.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

bái; lạy; vái (nghi lễ biểu thị sự tôn kính)

旧时行礼。表示敬意的礼节。

Ví dụ:
  • - 回拜 huíbài

    - Vái chào đáp lễ.

  • - 跪拜 guìbài

    - Quỳ lạy.

  • - xiàng 长辈 zhǎngbèi xíng 拜礼 bàilǐ

    - Anh ấy hành lễ bái đối với người lớn tuổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đáp lễ; chúc mừng; chào mừng

见面行礼表示祝贺

Ví dụ:
  • - 拜寿 bàishòu

    - Mừng thọ.

  • - 拜年 bàinián

    - Chúc Tết.

thăm hỏi; chào hỏi; chào thăm hỏi

拜访

Ví dụ:
  • - bài 街坊 jiēfāng

    - Tỏ lòng kính trọng hàng xóm.

phong; tôn; kết nghĩa; cung kính nhận làm

用一定的礼节授予某种名位

Ví dụ:
  • - 拜相 bàixiàng

    - Tôn làm thừa tướng.

  • - bài jiāng

    - Phong làm tướng.

bái; thờ; cung kính kết giao

恭敬地与对方结成某种关系

Ví dụ:
  • - 拜他为师 bàitāwèishī

    - Bái ông ấy làm thầy.

  • - 拜把子 bàibàzi

    - Kết nghĩa anh em.

bái; xin nhận (lời nói tôn kính, dùng trong giao tiếp)

敬辞,用于人事往来

Ví dụ:
  • - 拜领 bàilǐng

    - Bái lĩnh; xin nhận lãnh.

  • - 拜读 bàidú 大作 dàzuò

    - Xin bái đọc đại tác phẩm.

họ Bái

Ví dụ:
  • - xìng bài

    - Anh ta họ Bái.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

拜 + Chủ ngữ + 为 + 师。

Bái ai đó làm thầy.

Ví dụ:
  • - bài 李先生 lǐxiānsheng 为师 wèishī

    - Anh ấy bái ông Lý làm thầy.

  • - 小明 xiǎomíng bài wáng 教授 jiàoshòu 为师 wèishī

    - Tiểu Minh bái giáo sư Vương làm thầy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这是 zhèshì 恰克 qiàkè · 拜斯 bàisī bǎn de 纳尼亚 nàníyà 传奇 chuánqí ma

    - Phiên bản Chuck Bass của narnia?

  • - 烧香拜佛 shāoxiāngbàifó

    - thắp nhang lạy Phật

  • - 寺庙 sìmiào 里点 lǐdiǎn xiāng 拜佛 bàifó

    - Trong chùa thắp hương bái phật.

  • - 拜拜 báibái 明天 míngtiān jiàn

    - Tạm biệt, mai gặp lại.

  • - 拜相 bàixiàng

    - Tôn làm thừa tướng.

  • - 拜谒 bàiyè

    - bái yết; bái kiến

  • - 拜寿 bàishòu

    - Mừng thọ.

  • - zǒu le 拜拜 báibái

    - Tôi phải đi rồi, tạm biệt!

  • - 回拜 huíbài

    - Vái chào đáp lễ.

  • - 拜忏 bàichàn

    - đọc kinh sám hối.

  • - 非常 fēicháng 谢谢 xièxie 拜拜 báibái

    - Cảm ơn bạn rất nhiều, tạm biệt.

  • - bài jiāng

    - Phong làm tướng.

  • - 拜年 bàinián

    - Chúc Tết.

  • - 拜领 bàilǐng

    - Bái lĩnh; xin nhận lãnh.

  • - 跪拜 guìbài

    - Quỳ lạy.

  • - 我们 wǒmen 下次 xiàcì jiàn 拜拜 báibái

    - Chúng ta gặp lại lần sau, tạm biệt!

  • - bài 街坊 jiēfāng

    - Tỏ lòng kính trọng hàng xóm.

  • - xìng bài

    - Anh ta họ Bái.

  • - 拜他为师 bàitāwèishī

    - Bái ông ấy làm thầy.

  • - 怎么 zěnme 知道 zhīdào 迪拜 díbài de shì

    - Làm thế nào để bạn biết về Dubai?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拜

Hình ảnh minh họa cho từ 拜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bài
    • Âm hán việt: Bái
    • Nét bút:ノ一一ノ一一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQMQJ (竹手一手十)
    • Bảng mã:U+62DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao