Đọc nhanh: 招考 (chiêu khảo). Ý nghĩa là: triệu tập dự thi; gọi thí sinh đến thi. Ví dụ : - 招考新生 gọi học sinh mới đến thi. - 招考学徒工 gọi công nhân học nghề đến thi.
Ý nghĩa của 招考 khi là Động từ
✪ triệu tập dự thi; gọi thí sinh đến thi
用公告的方式叫人来应考
- 招考 新生
- gọi học sinh mới đến thi
- 招考 学徒工
- gọi công nhân học nghề đến thi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招考
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 斯考 特 的 事
- Toàn bộ bộ phim truyền hình Scott?
- 因为 你们 支持 威斯康辛 州 的 斯 考特 · 沃克
- Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 招募新兵
- chiêu mộ tân binh
- 明天 要 考试 , 我愁 得 睡不着
- Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.
- 招租 启事
- thông báo cho thuê.
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 她 的 思让 我 思考
- Tâm tình của cô ấy khiến tôi suy nghĩ.
- 考试 没有 及格
- Thi không đạt yêu cầu.
- 这次 考试 结果 让 我们 都 失望
- 这次考试结果让我们都失望。
- 这次 考试 难于 上次
- Kỳ thi này khó hơn kỳ thi trước.
- 饥饿 让 他 无法 思考
- Đói bụng khiến anh ta không thể suy nghĩ.
- 他 思考 良久 乃 明白
- Anh ấy suy nghĩ hồi lâu mới có thể hiểu ra được.
- 实地考察
- khảo sát thực địa.
- 远距离 恋爱 考验 了 他们 的 爱情
- Yêu xa đã thử thách tình yêu của họ.
- 英语考试 达标
- thi Anh ngữ đạt tiêu chuẩn.
- 招考 新生
- gọi học sinh mới đến thi
- 招考 学徒工
- gọi công nhân học nghề đến thi.
- 考试 的 结果 终于 出来 了
- Kết quả kỳ thi cuối cùng đã có.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 招考
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招考 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm招›
考›